Stt | Loại công trình, quy cách | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI NHÀ CỬA |
I | TRƯỜNG HỌC VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ |
1 | Nhà từ 3 đến 4 tầng: móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ; lợp ngói 22v/m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện chiếu sáng, chống sét, PCCC đầy đủ; cầu thang bậc mài granito, lan can sắt, trụ, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 5.739.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 35.000 đ/m2 sàn - Nếu có khu vệ sinh: Tăng 100.000 đ/m2 sàn của tầng có khu vệ sinh - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 55.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 sàn mái - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 sàn - Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1m2 sàn của tầng đó. | | |
2 | Nhà 2 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT, hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện chiếu sáng, chống sét, PCCC đầy đủ; cầu thang bậc mài granito, lan can sắt, trụ, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 5.819.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 35.000 đ/m2 sàn - Nếu có khu vệ sinh: Tăng 110.000 đ/m2 sàn của tầng có khu vệ sinh - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 55.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 sàn mái - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 sàn Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1m2 sàn của tầng đó. | | |
3 | Nhà 1 tầng | | |
3.1 | Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT, hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống chống sét, hệ thống điện chiếu sáng, PCCC đầy đủ. | m2 XD | 6.437.000 |
3.2 | Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; tường chịu lực xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ; lợp ngói 22v/ m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống chống sét, hệ thống điện chiếu sáng, PCCC đầy đủ. | m2 XD | 4.990.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.1; 3.2: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 35.000 đ/m2 XD - Nếu có khu vệ sinh: Tăng 120.000 đ/m2 XD - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 XD - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 55.000 đ/m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 XD - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 XD - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 XD - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 XD - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 XD - Khi chiều cao nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 XD. | | |
II | TRỤ SỞ, NHÀ LÀM VIỆC, VĂN PHÒNG, TRẠM Y TẾ VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ | | |
1 | Nhà từ 3 đến 4 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT, chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT, hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/ m2, cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước; vệ sinh khép kín các tầng, chống sét, PCCC đầy đủ; cầu thang bậc lát gạch Ceramic, lan can sắt, trụ, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 6.040.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 35.000 đ/ m2 sàn - Nếu không có vệ sinh khép kín các tầng: Giảm 110.000đ/m2 sàn của tầng không có khu vệ sinh khép kín - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 55.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 sàn mái - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 sàn - Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 sàn của tầng đó. | | |
2 | Nhà 2 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT, hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/ m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước; vệ sinh khép kín các tầng, chống sét, PCCC đầy đủ; cầu thang bậc lát gạch Ceramic, lan can sắt, trụ, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 6.123.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 45.000 đ/ m2 sàn - Nếu không có vệ sinh khép kín các tầng: Giảm 110.000 đ/m2 sàn của tầng không có khu vệ sinh khép kín - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 53.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 sàn mái - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 sàn - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 sàn - Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 sàn của tầng đó. | | |
3 | Nhà 1 tầng | | |
3.1 | Nhà 1 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống chống sét, hệ thống điện chiếu sáng, nước, vệ sinh khép kín, PCCC đầy đủ. | m2 XD | 6.609.000 |
3.2 | Nhà 1 tầng: Móng xây gạch đá, giằng móng BTCT, tường chịu lực xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/m2; cửa đi panô kính, cửa sổ kính, gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống chống sét, hệ thống điện chiếu sáng, nước, hệ thống vệ sinh khép kín, PCCC đầy đủ. | m2 XD | 5.190.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.1; 3.2: - Nếu không có hệ thống PCCC: Giảm 55.000 đ/m2 XD - Nếu không có vệ sinh khép kín: Giảm 110.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 XD - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000 đ/ m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 50.000 đ/ m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 XD - Nếu không đổ sàn mái BTCT: Giảm 700.000 đ/m2 XD - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 300.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 230.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 208.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 258.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 180.000 đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 220: Giảm 205.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 245.000 đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 100: Giảm 287.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 145.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 175.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 145.000 đ/m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 100.000 đ/m2 XD - Nếu tường không sơn: Giảm 140.000 đ/m2 XD - Nếu không trát: Giảm 190.000 đ/m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000 đ/m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 85.000 đ/ m2 XD - Khi chiều cao nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 XD. | | |
III | NHÀ Ở DÂN DỤNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ | | |
1 | Nhà ở riêng lẻ xây dựng biệt thự: Nhà hai tầng hoặc nhiều tầng; có 3 phía trở lên tiếp xúc với sân vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc hiện đại; kết cấu móng BTCT kết hợp xây gạch hoặc đá hộc; kết cấu phần thân: khung bê tông cốt thép chịu lực; dầm, sàn, mái bê tông cốt thép; lợp ngói xi măng có sơn màu, sườn mái bằng thép hộp hoặc gỗ nhóm 3 trở lên; tường xây gạch dày 22cm; chiều cao trung bình mỗi tầng 3,6m; trần nhà đóng bằng gỗ nhóm 3, hoặc trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm >=50% diện tích trần toàn nhà; phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít, sơn cao cấp; tường trụ các mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp hoặc bả ma tít + sơn chống thấm; nền nhà lát gạch Granit nhân tạo trở lên; cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2; bậc cầu thang lát đá Granít tự nhiên hoặc lát gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2 hoặc gỗ kính; hệ thống điện đi chìm tường và trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp; bếp khép kín trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại; khu vệ sinh khép kín từng tầng. | m2 sàn | 7.810.000 |
2 | Nhà từ 3 đến 4 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ; lợp ngói 22v/ m2; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước, vệ sinh khép kín ở các tầng; cầu thang bậc lát gạch Ceramic, trụ tiết diện trên 0,06m2, lan can, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 5.885.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh mục 2: - Nếu không có hệ thống cấp nước: Giảm 75.000đ/ m2 sàn - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 80.000đ/ m2 sàn - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 20.000đ/ m2 sàn - Nếu không có vệ sinh khép kín: Giảm 110.000đ/ m2 sàn của tầng không có khu vệ sinh - Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh còn lại nhân (x) với 2.000.000đ/ m2 khu vệ sinh - Nếu lợp ngói 10v/m2: Tăng 50.000đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 200.000đ/ m2 sàn mái - Nếu không đổ BT sàn mái: Giảm 700.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 340.000đ/ m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 60.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/ m2 sàn mái - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 80.000đ/ m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 117.000 đ/ m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 130.000 đ/1 mặt/ m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 132.000 đ/ m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 190.000đ/ m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 110.000 đ/ m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 240.000đ / m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 207.000 đ/ m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 260.000đ/ m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 230.000 đ/ m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 270.000 đ/ m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 303.000 đ/ m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 150.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 210.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 255.000 đ/m2 sàn - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch Granit nhân tạo: Tăng 150.000 đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 65.000đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 75.000đ/ m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 sàn - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 sàn - Nếu nhà có hai vế thang thì vế thang còn lại được tính bổ sung thêm theo thực tế, bao gồm phần trụ, lan can và tay vịn theo Bộ đơn giá này - Khi cầu thang chỉ mới xây thô (chưa có tay vịn, trụ và ốp bậc cấp): Giảm 80.000 đồng/m2 XD - Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 sàn của tầng đó. | | |
3 | Nhà 2 tầng | | |
3.1 | Nhà 2 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá; khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/ m2; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước, vệ sinh khép kín ở các tầng; cầu thang bậc lát gạch Ceramic, trụ tiết diện trên 0,06m2, lan can, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 5.794.000 |
3.2 | Nhà 2 tầng: Móng BTCT hoặc xây gạch đá; tường chịu lực; xây gạch đặc tường 220; sàn BTCT; chiều cao mỗi tầng 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn, mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/m2; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước, vệ sinh khép kín ở các tầng; cầu thang bậc lát gạch Ceramic, trụ tiết diện trên 0,06m2, lan can, tay vịn bằng gỗ nhóm III. | m2 sàn | 4.788.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.1, 3.2: - Nếu không có hệ thống cấp nước: Giảm 75.000đ/ m2 sàn - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 80.000đ/ m2 sàn - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 20.000đ/ m2 sàn - Nếu không có vệ sinh khép kín: Giảm 110.000đ/ m2 sàn của tầng không có khu vệ sinh - Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh còn lại nhân (x) với 2.000.000đ/ m2 khu vệ sinh - Nếu lợp ngói 10v/m2: Tăng 50.000đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000đ/ m2 sàn mái - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 sàn mái - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 200.000đ/ m2 sàn mái - Nếu không đổ BT sàn mái: Giảm 700.000 đ/m2 sàn mái - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 340.000đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 60.000 đ/m2 sàn mái - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 sàn mái - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 80.000đ/m2 sàn - Nếu tường không sơn: Giảm 117.000 đ/m2 sàn - Nếu không trát: Giảm 130.000 đ/1 mặt/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 132.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 190.000đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 110.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 240.000đ /m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 207.000 đ/m2 sàn - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 260.000đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 220: Giảm 230.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 150: Giảm 270.000 đ/m2 sàn - Nếu xây táp lô 100: Giảm 303.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 150.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 210.000 đ/m2 sàn - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 255.000 đ/m2 sàn - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch Granit nhân tạo: Tăng 150.000 đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 65.000đ/ m2 sàn - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 75.000đ/ m2 sàn - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 sàn - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 sàn - Nếu nhà có hai vế thang thì vế thang còn lại được tính bổ sung thêm theo thực tế, bao gồm phần trụ, lan can và tay vịn theo Bộ đơn giá này - Khi cầu thang chỉ mới xây thô (chưa có tay vịn, trụ và ốp bậc cấp): Giảm 80.000 đồng/m2 XD - Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000 đồng cho 1 m2 sàn của tầng đó. | | |
4 | Nhà 1 tầng | | |
4.1 | Nhà 1 tầng: Móng BTCT kết hợp xây gạch đá, khung chịu lực; tường bao che xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT; hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/ m2; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện, nước, vệ sinh khép kín. | m2 XD | 5.852.000 |
4.2 | Nhà 1 tầng: Móng BTCT kết hợp đá hộc; tường chịu lực xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; nền lát gạch ceramic; tường sơn; mái BTCT, hệ thống xà gồ gỗ, lợp ngói 22v/ m2; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi (chưa tính khuôn ngoại); hệ thống điện nước, vệ sinh khép kín. | m2 XD | 4.610.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 4.1; 4.2: - Nếu không có hệ thống cấp nước: Giảm 75.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 80.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 20.000đ/ m2 XD - Nếu không có vệ sinh khép kín: Giảm 120.000đ/ m2 XD - Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh còn lại nhân (x) với 2.000.000đ/ m2 khu vệ sinh - Nếu lợp ngói 10v/m2: Tăng 50.000đ/ m2 XD - Nếu lợp ngói nhựa: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 200.000đ/ m2 XD - Nếu không đổ BT sàn mái: Giảm 700.000 đ/ m2 XD - Nếu không lợp mái ngói: Giảm 340.000đ/ m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép: Tăng 60.000 đ/ m2 XD - Nếu hệ thống xà gồ bằng thép kết hợp gỗ: Tăng 10.000 đ/m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 80.000đ/ m2 XD - Nếu tường không sơn: Giảm 117.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 130.000 đ/1 mặt/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 132.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 190.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 110.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 240.000đ / m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 207.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 270.000đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 220: Giảm 230.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 270.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 100: Giảm 303.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây đá quả: Giảm 190.000 đ/ m2 XD - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 150.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 210.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 255.000 đ/m2 XD - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch Granit nhân tạo: Tăng 150.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 75.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ bê tông đá dăm: Giảm 50.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 XD - Nếu không có cửa: Giảm 420.000 đ/ m2 XD - Khi chiều cao nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 23.000đ cho 1 m2 XD. - Khi có cầu thang được tính thêm bằng cách lấy khối lượng cầu thang theo thực tế (bản thang và hệ thống lan can tay vịn) nhân (x) với giá trong bộ đơn giá này. | | |
4.3 | Nhà 1 tầng: Móng đá hộc kết hợp giằng móng BTCT; tường chịu lực; xây gạch đặc 220; chiều cao hộc 3,6m; mái lợp ngói 22v/ m2; hệ thống xà gồ gỗ; nền lát gạch ceramic, tường sơn; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ nhóm III (chưa tính khuôn ngoại); có hệ thống điện. | m2 XD | 3.536.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 70.000 đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 95.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 85.000đ/ m2 XD - Nếu có vệ sinh khép kín: Tăng 180.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp ngói 10v/m2: Tăng 50.000đ/ m2 XD - Nếu móng đơn bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc: Tăng 400.000 đ/ m2 XD - Nếu không có giằng móng BTCT: Giảm 120.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp ngói nhựa: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn: Giảm 120.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/m2 XD - Nếu lợp FibroXM: Giảm 200.000đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tranh: Giảm 260.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 75.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 85.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 63.000đ/ m2 XD - Nếu tường không sơn: Giảm 87.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 165.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 95.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 150.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 90.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 160.000đ / m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 150.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 215.000đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 220: Giảm 185.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 215.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 100: Giảm 230.000 đ/ m2 XD - Nếu xây gạch không nung 220: Giảm 100.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 150: Giảm 150.000 đ/m2 XD - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 185.000 đ/m2 XD - Nếu xây đá quả (tường 150-220): Giảm 90.000 đ/ m2 XD - Nếu xây bằng gạch đá ong: Giảm 135.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch Granit nhân tạo: Tăng 150.000 đ/ m2 XD - Nếu nền đánh granito: Tăng 50.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 75.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 85.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ bê tông đá dăm: Giảm 50.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 XD - Nếu không có cửa: Giảm 380.000 đ/ m2 XD - Khi chiều cao nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 20.000đ cho 1 m2 XD. | | |
4.4 | Nhà xây bao (nhà xây bao hoàn chỉnh, chưa tính phần khung gỗ và mái): móng gạch, đá quả hoặc đá hộc, tường xây gạch đặc 220, cao 3m, nền lát gạch ceramic, tường quét vôi ve, cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dổi (chưa tính khuôn ngoại); có hệ thống điện. | m2 XD | 2.465.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 75.000đ/ m2 XD - Nếu có vệ sinh khép kín: Tăng 180.000 đ/ m2 XD hoặc 15.000.000đ/khu vệ sinh - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu móng nhà bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc: Tăng 300.000 đ/ m2 XD - Nếu có giằng móng BTCT: Tăng 115.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 45.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 220:Giảm 65.000đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 90.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 120.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 85.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 115.000đ / m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 110:Giảm 125.000đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 220: Giảm 140.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 160.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 100: Giảm 175.000 đ/ m2 XD - Nếu xây đá quả (tường 150-220): Giảm 70.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đá ong: Tăng 45.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát tường: Giảm 130.000đ/ m2 XD - Nếu quét sơn: Tăng 50.000đ/ m2 XD - Nếu không quét vôi ve: Giảm 25.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát đá hoa cương, cẩm thạch: Tăng 280.000đ/m2 XD - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch Granit nhân tạo: Tăng 150.000 đ/ m2 XD - Nếu nền đánh granito: Tăng 39.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 80.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ bê tông đá dăm: Giảm 50.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 106.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 XD - Nếu xây đá quả (tường 150-220): Giảm 110.000 đ/ m2 XD - Nếu không có cửa: Giảm 220.000 đ/ m2 XD - Chiết tính tăng giảm 16.000đ/ m2 XD khi tăng hoặc giảm 0,1m chiều cao nhà | | |
4.5 | Nhà kết cấu bằng gỗ hoàn chỉnh (chưa tính phần xây bao) | | |
| Nhà khung gỗ nhóm 2; chiều cao cột cái 3,6m; đường kính cột cái 18cm; mái lợp ngói 22v/ m2 | m2 XD | 1.836.000 |
Nhà khung gỗ nhóm 3-4; chiều cao cột cái 3,6m; đường kính cột cái 18cm; mái lợp ngói 22v/ m2 | m2 XD | 1.668.000 |
Nhà khung gỗ nhóm 5-6; chiều cao cột cái 3,6m; đường kính cột cái 18cm; mái lợp ngói 22v/ m2 | m2 XD | 1.512.000 |
Các trường hợp điều chỉnh: - Trường hợp nhà gỗ không xây bao: Tăng 500.000đ/ m2 XD (bao gồm phần xây móng, bó nền, tôn nền, lót nền, láng nền); ngoài ra chiết tính: + Nếu lát nền bằng gạch Ceramic: Tăng 150.000đ/ m2 XD + Nếu lát nền bằng gạch liên doanh: Tăng 120.000đ/m2 XD + Nếu lát nền bằng gạch đất nung: Tăng 36.000đ/ m2 XD + Nếu lát gạch xi măng: Tăng 61.000đ/ m2 XD + Nếu láng XM: Tăng 30.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn: Giảm 35.000đ/ m2 XD - Nếu lợp FibroXM: Giảm 92.000đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tranh: Giảm 150.000 đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống điện (trường hợp nhà gỗ không xây bao): Tăng 65.000 đ/ m2 XD - Nếu trần bằng vách gỗ, ván ép thì cộng thêm phần diện tích trần, bao che nhân theo đơn giá tương ứng của bộ đơn giá này. - Khi chiều cao cột cái khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 5.000đ cho 1 m2 XD. - Khi đường kính cột cái (đối với cột tròn) hoặc cạnh cột cái (đối với cột vuông) khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,01m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 5.000đ cho 1 m2 XD. - Trường hợp nhà cột vuông có cùng chiều cao và có cạnh cột bằng đường kính nhà cột tròn thì điều chỉnh hệ số k = 1,25. | | |
4.6 | Công trình liền kề (được liên kết với 1 mặt tường của công trình chính): Móng xây gạch đá, tường xây táp lô 110 hoặc xây đá, cao hộc 3m, cửa gỗ nhóm V-VI, tường quét vôi ve, nền láng xi măng, mái lợp ngói 22v/m2. | m2 XD | 1.912.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu lợp tôn: Giảm 100.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 50.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp FibroXM: Giảm 150.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tranh : Giảm 205.000đ/ m2 XD - Nếu liên kết với 2 mặt tường của công trình chính: Giảm 115.000đ/ m2 XD - Nếu liên kết với 3 mặt tường của công trình chính: Giảm 175.000đ/ m2 XD - Nếu móng nhà bê tông cốt thép kết hợp xây đá hộc: Tăng 250.000 đ/ m2 XD - Nếu có giằng móng BTCT: Tăng 105.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 220: Tăng 200.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Tăng 100.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Tăng 150.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Tăng 85.000 đ/ m2 XD - Nếu tường gạch không nung 220: Tăng 135.000 đ/ m2 XD - Nếu tường gạch không nung 110: Tăng 55.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Tăng 157.000 đ/ m2 XD - Nếu xây gạch 6 lỗ 150: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu xây gạch 6 lỗ 110: Tăng 65.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch táp lô 150: Tăng 35.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch tổ ong: Tăng 220.000 đ/ m2 XD - Nếu tường sơn: Tăng 35.000đ/ m2 XD - Nếu không quét vôi ve: Giảm 22.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch ceramic: Tăng 150.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch liên doanh: Tăng 120.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Tăng 55.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Tăng 38.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ bê tông đá dăm: Tăng 80.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 106.000đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 154.000/ m2 XD - Nếu cửa gỗ nhóm II-III: Tăng 205.000đ/ m2 XD - Nếu cửa gỗ nhóm IV: Tăng 120.000đ/ m2 XD - Nếu cửa kính uPVC: Tăng 90.000đ/ m2 XD - Nếu cửa nhôm kính loại thường: Tăng 30.000đ/ m2 XD - Nếu cửa sắt xếp bọc tôn, cửa tôn khung thép: Tăng 40.000đ/ m2 XD - Nếu cửa lắp bản ván ghép: Giảm 20.000 đ/ m2 XD - Nếu không có cửa: Giảm 200.000 đ/ m2 XD - Nếu có vệ sinh khép kín: Tăng 250.000đ/ m2 XD hoặc 15.000.000đ/khu vệ sinh - Khi chiều cao chái khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 16.000đ cho 1 m2 XD. | | |
4.7 | Nhà phụ, nhà tạm: kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm, đơn giản hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá ; mái lợp giấy dầu, bạt, các loại lá, nền đất | m2 XD | 390.000 |
IV | NHÀ CÔNG NGHIỆP, NHÀ KHO VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ | | |
1 | Móng đơn BTCT, móng tường xây gạch đá, Cột thép, vì kèo, xà gồ thép hình, tường bao che xây gạch, mái lợp tôn sóng màu, nền đổ BT, cửa sắt xếp, sản xuất tiền chế tại nhà máy (có thiết kế); có hệ thống điện đầy đủ. | | |
1.1 | Nhịp khung <=15m, cao <=6m | m2 XD | 3.642.000 |
1.2 | Nhịp khung >15m, cao >6m | m2 XD | 3.914.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 1.1; 1.2 - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 75.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 95.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu không có bao che: Giảm 263.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 70.000 đ m2 XD - Nếu mái lợp ngói 22v/m2: Tăng 120.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch ceramic: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng VXM: Giảm 157.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 123.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 148.000đ/ m2 XD - Nếu không đổ BT nền: Giảm 260.000đ/ m2 XD - Nếu có 1 khu vệ sinh khép kín: Tăng 110.000đ/ m2 XD - Nếu có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: Lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm nhân (x) với 1.800.000đ/1 m2 - Nếu bao che bằng vật liệu khác thì lấy trường hợp nhà không có bao che cộng thêm phần diện tích bao che thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này. | | |
2 | Móng đơn BTCT, móng tường xây gạch đá, Cột bê tông hoặc cột thép hình, vì kèo, xà gồ thép hình, tường bao che xây gạch, mái lợp tôn sóng màu, nền đổ BT, cửa sắt xếp, sản xuất gia công bằng thủ công. | | |
2.1 | Nhịp khung <=15m, cao <=6m | m2 XD | 2.342.000 |
2.2 | Nhịp khung >15m, cao >6m | m2 XD | 2.624.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 2.1; 2.2: - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 75.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 95.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu không có bao che: Giảm 263.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 70.000 đ m2 XD - Nếu mái lợp ngói 22v/m2: Tăng 120.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch ceramic: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng VXM: Giảm 157.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 123.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 148.000đ/ m2 XD - Nếu không đổ BT nền: Giảm 260.000đ/ m2 XD - Nếu có 1 khu vệ sinh khép kín: Tăng 110.000đ/ m2 XD - Nếu có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: Lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm nhân (x) 1.800.000đ/1 m2 - Nếu bao che bằng vật liệu khác thì lấy trường hợp nhà không có bao che cộng thêm phần diện tích bao che thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này. | | |
3 | Nhà lắp ghép kết cấu nhẹ: Móng BTCT, cột vì kèo và giằng bằng thép hộp hoặc thép hình nhẹ, mái lợp tôn chống nóng 3 lớp, bao che mặt ngoài bằng tấm nhựa PVC, vách ngăn 3 lớp (tôn - xốp - tôn), nền lát gạch Ceramic hoặc gạch PVC, hệ thống cửa đi và cửa sổ uPVC, trần thạch cao hoặc trần tôn, hệ thống điện đầy đủ | | |
3.1 | Loại nhà 1 tầng | m2 XD | 3.638.000 |
3.2 | Loại nhà 2 tầng | m2 XD | 3.444.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.1, 3.2: - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 70.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 95.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng xi măng: Giảm 106.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ BT đá dăm: 270.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa xi măng: Giảm 123.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 148.000 đ/ m2 XD - Nếu có 1 khu vệ sinh khép kín: Tăng 110.000đ/ m2 XD - Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: Lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm nhân (x) 1.800.000đ/1 m2. | | |
4 | Nhà khung thép hộp, thép ống (kết cấu đơn giản) cao 3,6m: Kết cấu cột bằng thép ống D60 hoặc hộp 10x5, vì kèo bằng thép ống, hộp hoặc thép V; Bó nền xây gạch đá, nền lát gạch liên doanh, mái lợp tôn, bao che xây táp lô 110, cửa gỗ nhóm 5,6 hoặc bằng tôn, tường quét vôi ve, có hệ thống điện. | m2 XD | 1.216.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Tăng hoặc giảm 5% đơn giá gốc khi tiết diện cột thay đổi tăng hoặc giảm một cấp tương ứng. - Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 65.000đ/ m2 XD - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 95.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu có khu vệ sinh khép kín: Tăng 110.000đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 80.000 đ/ m2 XD - Nếu không bao che (bao gồm cả tường, cửa, vôi ve…): Giảm 523.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 220: Tăng 258.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Tăng 100.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Tăng 160.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Tăng 75.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Tăng 120.000 đ/ m2 XD - Nếu xây gạch 6 lỗ 150: Tăng 85.000đ/ m2 XD - Nếu xây gạch 6 lỗ 110: Tăng 65.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 220:Tăng 115.000đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 110: Tăng 75.000đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch táp lô 150: Tăng 35.000 đ/ m2 XD - Nếu tường sơn: Tăng 45.000đ/ m2 XD - Nếu không quét vôi ve: Giảm 25.000đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 188.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 55.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 73.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 107.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền: Giảm 195.000đ/ m2 XD - Nếu nền đổ BT: Tăng 105.000đồng/ m2 XD - Nếu cửa gỗ nhóm III-IV: Tăng 75.000đ/ m2 XD - Nếu cửa kính uPVC: Tăng 40.000đ/ m2 XD - Nếu cửa nhôm kính loại thường: Giảm 45.000đ/ m2 XD - Nếu có trần: Cộng thêm bằng cách lấy diện tích trần thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này. - Chiết tính tăng giảm 18.000đ/m2 XD khi tăng hoặc giảm 0,1m chiều cao nhà. | | |
V | CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÖC KHÁC | | |
1 | Ốt kinh doanh, nhà bán hàng, nhà ở hoặc nhà khác có kết cấu tương tự: Móng đá hộc hoặc đá quả, tường xây gạch đặc 110, hộc cao 3m, nền lát gạch liên doanh, mái lợp tôn, tường quét vôi ve, cửa sắt xếp bọc tôn (chưa tính cửa hậu, cửa sổ), có hệ thống điện. | m2 XD | 2.372.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu có hệ thống cấp nước: Tăng 75.000đ/ m2 XD - Nếu có vệ sinh khép kín: Tăng 250.000 đ/ m2 XD - Nếu không có cửa: Giảm 150.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 80.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp ngói 22v: Tăng 120.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tranh: Giảm 155.000đ/ m2 XD - Nếu có giằng móng BTCT: Tăng 115.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 220: Tăng 225.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Tăng 116.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Tăng 161.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 50.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 110: Giảm 79.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 56.000đ / m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 220:Tăng 115.000đ/m2 XD - Nếu tường xây gạch không nung 110: Giảm 85.000đ/m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 95.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 110: Giảm 105.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát tường: Giảm 162.000đ/ m2 XD - Nếu sơn tường: Tăng 45.000đ/ m2 XD - Nếu không quét vôi ve: Giảm 28.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát đá Granit tự nhiên: Tăng 400.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 55.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 73.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 106.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền (nền đất): Giảm 175.000đ/ m2 XD - Nếu có cửa cuốn tự động có mô tơ thì hỗ trợ thêm công tháo dỡ, lắp đặt 800.000 đồng/cái - Nếu có trần: Cộng thêm bằng cách lấy diện tích trần thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này. - Nếu cửa đi không phải là cửa sắt xếp bọc tôn: Tính bù trừ bằng cách lấy diện tích cửa thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này (phải giảm trừ phần cửa xếp bọc tôn với diện tích cửa bình quân 6m2). - Nếu công trình có làm thêm các loại cửa khác (cửa sổ, cửa hậu) thì được tính thêm bằng cách lấy diện tích cửa thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này. - Khi chiều cao nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000đ cho 1 m2 XD. - Đối với ốt kinh doanh được xây liền kề với nhau (chung một phần móng và tường), nhưng khi áp giá bồi thường nếu tính riêng cho từng ốt thì đơn giá bồi thường lấy bằng 85% đơn giá ở trên. | | |
2 | Quán bán hàng: Móng cột trụ BT đúc sẵn hoặc gỗ nhóm 5- 6, bao che bằng vách gỗ hoặc tôn, nền láng XM, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 570.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu mái lợp tôn: Tăng 60.000 đ/m2 XD - Nếu lợp tranh: Giảm 45.000 đ/m2 XD - Nếu nền lát gạch liên doanh: Tăng 103.000 đ/m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Tăng 30.000 đ/m2 XD - Nếu nền đổ bê tông đá dăm: Tăng 150.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 7.000 đ/m2 XD - Nếu không láng nền (nền đất): Giảm 86.000 đ/m2 XD - Nếu trường hợp thưng che vật liệu khác thì chiết tính chênh lệch theo mục Đơn giá vật kiến trúc khác. - Nếu cột gỗ nhóm 3-4: Tăng 200.000 đ/m2 XD | | |
Quán tạm: khung bằng gỗ tạp hoặc tre mét, mái lợp tranh, nền láng xi măng. | m2 XD | 260.000 |
3 | Công trình vệ sinh độc lập | | |
3.1 | Móng đá hộc hoặc đá quả, tường xây gạch đặc 220, sàn mái BTCT, nền lát gạch men ceramic, ốp tường gạch liên doanh, tường ngoài sơn, hầm phốt tự hoại xây gạch, đổ BT hoặc bồn nhựa, hệ thống điện, nước đầy đủ (chưa tính bể nước và thiết bị). | m2 XD | 4.098.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 130.000 đ/ m2 XD -Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 135.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 160.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 185.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 150.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 100: Giảm 190.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 220.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 110: Giảm 240.000 đ/ m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Giảm 60.000đ/ m2 XD - Nếu tường không sơn: Giảm 83.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát : Giảm 150.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Giảm 55.000đ/ m2 XD - Nếu lát gạch men trung quốc: Giảm 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 73.000đ/ m2 XD - Nếu nền láng ximăng: Giảm 106.000đ/ m2 XD - Nếu mái lợp ngói, không đổ BTCT: Giảm 80.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tôn thường, không đổ BTCT: Giảm 265.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tôn chống nóng, không đổ BTCT: Giảm 185.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM, không đổ BTCT: Giảm 310.000 đ/ m2 XD - Nếu không ốp gạch: Giảm 242.000 đ/ m2 XD - Nếu không có bể phốt (đối với một số loại nhà tắm có kết cấu tương tự): Giảm 720.000 đ/ m2 XD - Tính thêm bồn,bể chưa nước theo loại bồn, bể với dung tích tương ứng trong bộ đơn giá này - Nếu có trần: tính thêm bằng cách lấy diện tích trần thực tế nhân (x) với đơn giá tương ứng trong bộ đơn giá này - Các loại thiết bị (bồn nước, bệ xí, chậu tiểu, Lavabo, bình nóng lạnh, gương soi, vòi sen, vòi rửa vệ sinh, thuyền tắm, quạt hút, điều hòa ) được bồi thường, hỗ trợ như sau. + Chậu rửa, Lavobo: 500.000 đồng/cái + Thuyền tắm, bồn tắm: 2.500.000 đồng/cái + Xí bệt: 2.150.000 đồng/ cái + Chậu tiểu: 420.000 đồng/cái + Xí xổm: 1.150.000 đồng/cái + Vòi sen, vòi rửa: 220.000 đồng/cái + Bình nóng lạnh: 1.500.000 đồng/cái + Gương soi: 200.000 đồng/cái + Quạt hút: 200.000 đồng/cái + Đèn sưởi: 250.000 đồng/cái + Bồn chứa nước loại <1,5m3: 650.000 đồng/cái + Bồn nước loại < 3m3: 900.000 đồng/cái + Bồn nước loại ≥3m3: 1.100.000 đồng/cái + Điều hòa nhiệt độ: 1.500.000 đ/cái | | |
3.2 | Nhà vệ sinh ủ ngăn: xây tường gạch liên kết hố chứa ngăn bằng bê tông tấm đan BTCT, mái lợp Fibro xi măng, tường trát xi măng, cửa pano ván ghép nhóm V-VI: Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu lợp mái ngói 22v/m2: Tăng 195.000 đ/m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 120.000đ/m2 XD - Nếu lợp mái tôn: Tăng 500.000 đ/m2 XD - Nếu lợp mái tranh: Giảm 200.000 đ/m2 XD - Nếu mái BTCT: Tăng 600.000 đ/m2 XD - Nếu không có mái: Giảm 155.000 đ/m2 XD | m2 XD | 2.500.000 |
3.3 | Công trình vệ sinh tạm (hố xí, tiểu, tắm) làm bằng tranh tre gỗ tạp, che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản. | m2 XD | 320.000 |
3.4 | Nhà tắm nhà tiểu đơn giản: Móng đá, xây tường gạch đặc 220, nền láng xi măng, trát vữa xi măng (Không lợp mái) | m2 XD | 1.540.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu đổ mái BTCT: Tăng 405.000đ/ m2 XD - Nếu mái lợp ngói: Tăng 280.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Tăng 200.000đ/m2 XD - Nếu mái lợp tôn: Tăng 125.000đ/m2 XD - Nếu mái lợp Fibro XM: Tăng 85.000đ/m2 XD - Nếu mái lợp tranh: Tăng 55.000đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 125.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 220: Giảm 100.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Giảm 126.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 110: Giảm 190.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 200.000đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 110: Giảm 220.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 6 lỗ 150: Giảm 180.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 150: Giảm 230.000 đ/ m2 XD - Nếu xây táp lô 110: Giảm 252.000 đ/ m2 XD - Nếu tường quét vôi ve: Tăng 60.000đ/ m2 XD - Nếu tường có sơn: tăng 83.000 đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch liên doanh: Tăng 103.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch men : Tăng 45.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch hoa ximăng: Tăng 30.000đ/ m2 XD - Nếu nền lát gạch đất nung: Giảm 7.000đ/ m2 XD - Nếu không láng nền (nền đất): Giảm 86.000đ/ m2 XD - Nếu có các thiết bị vệ sinh khác: hỗ trợ tháo dỡ, lắp đặt như nhà vệ sinh độc lập tại mục 3.1 | | |
3.5 | Nhà tắm, nhà vệ sinh: cột, khung, vách bằng thép hộp tráng kẽm, mái và vách bằng tôn. - Nếu có các thiết bị vệ sinh khác: hỗ trợ tháo dỡ, lắp đặt như nhà vệ sinh độc lập tại mục 3.1 | m2 XD | 950.000 |
4 | Chuồng trại chăn nuôi (Gia súc, gia cầm): | | |
4.1 | Móng xây đá, giằng móng bê tông cốt thép, trụ BTCT, tường xây gạch 2 lỗ 110, quét vôi ve phía ngoài, nền bê tông đá dăm, chiều cao hộc 2,5 m, mái lợp FibroXM, có hệ thống điện. | m2 XD | 1.550.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu không có hệ thống điện: Giảm 45.000đ/ m2 XD - Nếu không đổ trụ, tường chịu lực: Giảm 230.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp chống nóng: Giảm 20.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp ngói 22v/m2: Tăng 120.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn: Tăng 70.000đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tranh: Giảm 165.000đ/ m2 XD - Nếu chuồng trại chỉ xây móng, tường bằng gạch đá (không có giằng BTCT, trụ BTCT): Giảm 350.000 đ/ m2 XD - Nếu đổ via, sê nô BTCT: tính thêm bằng cách lấy diện tích via dầm, sê nô (bao gồm cả hoàn thiện) nhân (x) với 550.000 đồng/ m2 - Nếu nền láng vữa xi măng: Giảm 65. 000đ/ m2 XD - Nếu nền bằng đất, gạch đá: Giảm 135.000đ/ m2 XD - Nếu tường không quét vôi ve: Giảm 25.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 120.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 220: Tăng 151.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch đặc 150: Tăng 90.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 4-6 lỗ 110: Giảm 30.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch 4-6 lỗ 150: Tăng 20.000 đ/ m2 XD - Nếu tường gạch không nung 110: Giảm 20.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch taplo 150: Giảm 50.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây gạch taplo 110: Giảm 70.000 đ/ m2 XD - Khi chiều cao chuồng trại khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 15.000đ cho 1 m2 XD. | | |
4.2 | Móng đá hộc, gạch, táp lô, đá quả, tường xây gạch thủ công hoặc táp lô, nền láng xi măng, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 892.000 |
4.3 | Móng đá hộc, gạch, táp lô, đá quả, cột khung sườn bằng gỗ nhóm 2-3, nền láng xi măng, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 656.000 |
4.4 | Móng đá hộc, gạch, táp lô, đá quả, cột BTCT hoặc gỗ nhóm 4-5, nền láng xi măng, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 606.000 |
4.5 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 2-3, nền láng XM, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 486.000 |
4.6 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 4-5, nền láng XM, mái lợp Fibro XM | m2 XD | 448.000 |
4.7 | Cột BTCT, khung sườn bằng gỗ nhóm 6-7 hoặc tre, nền láng XM, lợp Fibro XM | m2 XD | 278.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 4.2 đến 4.7: - Mái lợp ngói : Tăng 185.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tôn: Tăng 82.000 đ/ m2 XD - Nếu mái lợp tranh: Giảm 95.000 đ/ m2 XD - Nếu không lợp mái: Giảm 120.000 đ/ m2 XD - Nếu không có móng: Giảm 110.000 đ/ m2 XD - Nếu tường xây bằng gạch không nung:Tăng 50.000đ/ m2 XD - Mục 4.3 đến 4.7 nếu có xây bao: Tăng 60.000 đ/ m2 XD - Nếu tường có quét vôi ve phía ngoài: Tăng 25.000 đ/ m2 XD - Nếu không trát: Giảm 25.000 đ/ m2 XD - Nếu nền bê tông đá dăm: Tăng 65.000đ/ m2 XD - Nếu nền đất: Giảm 75.000 đ/ m2 XD - Nếu che bằng lưới mắt cáo, B40: Giảm 50.000 đ/ m2 XD | | |
5 | Mái che các loại | | |
5.1 | Cột thép ống hoặc cột BTCT đúc sẵn, khung sườn bằng ống thép, hộp thép tráng kẽm, lợp tôn màu | m2 XD | 437.000 |
5.2 | Mái che có kết cấu dạng con sơn (không cột), lợp tôn màu | m2 XD | 320.000 |
5.3 | Cột BTCT hoặc gỗ nhóm III; khung sườn bằng gỗ nhóm II- III, lợp tôn màu | m2 XD | 516.000 |
5.4 | Cột BTCT hoặc gỗ nhóm IV; khung sườn bằng gỗ nhóm II-III, lợp tôn màu | m2 XD | 410.000 |
5.5 | Cột BTCT hoặc gỗ nhóm IV; khung sườn bằng gỗ nhóm IV trở xuống, lợp tôn màu | m2 XD | 344.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 5.1 đến 5.5: - Nếu lớp tấm nhựa thông minh Olympic: Tăng 1.050.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp Fibro XM: Giảm 65.000 đ/ m2 XD - Nếu lợp tranh: Giảm 97.000 đ/ m2 XD - Nếu không lợp mái: Giảm 140.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn xốp cách nhiệt: Tăng 100.000đ/ m2 XD - Nếu lợp tôn có lớp chống nóng: Tăng 20.000đ/ m2 XD - Nếu lợp bạt xác rắn (loại dày): Giảm 120.000đ/ m2 XD - Nếu có diềm xung quanh tính bổ sung bằng cách lấy diện tích diềm thực tế nhân (x) với 120.000 đ/ m2 diềm | | |
5.6 | Mái che nắng làm bằng: tre nứa, mét, tranh phủ tạm | m2 XD | 100.000 |
5.7 | Nhà khung sườn bằng thép hộp, thép tròn; phủ bằng tấm lưới, bạt polyme | m2 XD | 410.000 |
5.8 | Giàn bầu bí các loại: bằng các loại vật liệu thép, tre, gỗ, mét có độ cao 1,5-2m, quy cách cột chống ø7-10cm, đà đỡ ø5-7cm và tấm sườn ô x 30 cm | | |
- Cột khung sườn bằng thép, lợp lưới B40 | m2 | 175.000 |
- Cột bằng BTCT, khung sườn bằng gỗ tạm bợ, tre, nứa, mét mặt dàn lắp ghép đan ô | m2 | 75.000 |
Cột khung sườn bằng gỗ, tre, nứa, mét mặt dàn lắp ghép đan ô | m2 | 30.000 |
- Dàn làm bằng các loại vật liệu gỗ, tre, nứa, mét kèo đỡ chữ A (2 mặt) có đan ô | m2 | 20.000 |
- Dàn làm bằng các loại vật liệu gỗ, tre, nứa, mét chống đỡ vào tường có đan ô | m2 | 12.000 |
- Vật liệu khác bằng cành cây rãi trong vườn | m2 | 6.000 |
Nếu dàn có độ cao thấp hơn 1m nhân với (x) hệ số 0,8; cao h<0,5m x0,7. Nếu vật liệu thu hồi đã bồi thường chi tính chi phí nhân công 1.000 đ/m2 | | |
6 | Khung ngoại, cánh cửa, song cửa sổ các loại | | |
6.1 | Khung ngoại: | | |
| - Khuôn cửa gỗ lim: + Tiết diện khung 6x25 cm + Tiết diện khung 5x25 cm + Tiết diện khung 6x18 cm + Tiết diện khung 5x18 cm + Tiết diện khung 6x14 cm + Tiết diện khung 5x14 cm + Tiết diện khung 8x8 cm + Tiết diện khung 6x8 cm - Khuôn cửa đinh hương lấy giá tương ứng gỗ lim nhân hệ số 1,3 - Khuôn cửa sến, táu, kiền kiền, đổi lấy giá tương ứng gỗ lim nhân hệ số 0,8 - Khuôn cửa gỗ nhóm IV-V lấy giá tương ứng gỗ lim nhân hệ số 0,6 - Đối với khung ngoại có tiết diện khác với tiết diện trên thì Hội đồng bồi thường có thể lấy đơn giá nội suy từ loại khung có tiết diện gần nhất. | md md md md md md md md | 1.047.000 1.043.000 751.000 695.000 636.000 578.000 520.000 405.000 |
6.2 | Cánh cửa các loại: | | |
| - Cửa đi bằng Pa nô kính, gỗ dỗi | m2 | 2.652.000 |
- Cửa sổ bằng kính, gỗ dỗi | m2 | 2.293.000 |
- Cửa đi bằng ván gỗ dỗi | m2 | 2.930.000 |
- Cửa sổ bằng ván gỗ dỗi | m2 | 2.652.000 |
- Cửa đi bằng Pa nô kính, gỗ lim | m2 | 2.930.000 |
- Cửa sổ bằng kính, gỗ lim | m2 | 2.652.000 |
- Cửa đi bằng ván gỗ lim | m2 | 3.635.000 |
- Cửa sổ bằng ván gỗ lim | m2 | 3.355.000 |
- Cửa đi bằng Pa nô kính, gỗ de | m2 | 2.080.000 |
- Cửa sổ bằng kính, gỗ de | m2 | 1.735.000 |
- Cửa đi bằng ván gỗ de | m2 | 2.488.000 |
- Cửa sổ bằng ván gỗ de | m2 | 2.080.000 |
- Cửa đi bằng gỗ đinh hương ván loại lớn | m2 | 5.583.000 |
- Cửa sổ bằng gỗ đinh hương ván loại lớn | m2 | 5.158.000 |
- Cửa nhôm kính loại thường | m2 | 850.000 |
- Cửa lắp bản ván ghép và cửa tôn khung thép | m2 | 425.000 |
- Cửa sổ chớp. | | |
+ Gỗ Lim | m2 | 3.200.000 |
+ Gỗ Dỗi | m2 | 2.946.000 |
+ Gỗ De | m2 | 2.559.000 |
Đối với các loại cửa có quy cách trên, gỗ nhóm III; IV; V thì lấy đơn giá cửa gỗ dỗi tương ứng nhân hệ số K=0,8; 0,6; 0,4 | | |
- Cửa sắt xếp bọc tôn | m2 | 555.000 |
- Cửa cuốn (chưa tính môtơ và nguồn dự phòng) | m2 | 650.000 |
- Mô tơ cửa cuốn | Cái | 5.500.000 |
- Nguồn dự phòng cửa cuốn | Cái | 4.000.000 |
- Cửa kính cường lực (bao gồm cả cửa kính và phụ kiện thủy lực) | m2 | 1.650.000 |
Cửa nhựa uPVC có lõi thép gia cường, đã bao gồm khuôn cửa và phụ kiện kim khí : | | |
+ Cửa đi: | | |
Cửa đi 2 cánh mở quay, kính 5 ly, tay nắm, bản lề 3D có khóa và phụ kiện kim khí | m2 | 1.350.000 |
Cửa đi 2, 4 cánh mở trợt, kính 5 ly phụ kiện con lăn + khóa bán nguyệt | m2 | 880.000 |
Cửa đi 1 cánh mở quay, kính 5 ly, tay nắm, bản lề 3D có khóa và phụ kiện kim khí | m2 | 1.320.000 |
+ Cửa sổ: | m2 | |
Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài kính 5 ly, bản lề chữ A, chốt, khóa | m2 | 1.230.000 |
Cửa sổ 2 cánh mở trợt kính 5 ly, con lăn, khóa bán nguyệt | m2 | 880.000 |
Cửa sổ 1 cánh mở quay hoặc mở hất i, kính 5 ly, phụ kiện bản lề, khóa | m2 | 1.250.000 |
+ Vách kính: | | |
Vách kính cố định, kính 5 ly | m2 | 720.000 |
Các loại cửa nhựa, vách kính trên nếu sử dụng kính an toàn dày 6,38mm thì cộng thêm 160.000 đ/m2 đối với cửa sổ và 110.000 đ/m2 đối với cửa đi, kính cường lực 8mm thì cộng thêm 220.000 đ/m2, kính cường lực 10mm thì cộng thêm 270.000 đ/m2. | |
Cửa và vách cố định bằng nhôm hệ (Việt pháp, Xingfa..) | | |
- Vách kính cố định | m2 | 980.000 |
- Cửa sổ mở tr- ợt, phụ kiện khóa bán nguyệt, bánh xe tr- ợt | m2 | 1.100.000 |
- Cửa sổ mở tr- ợt, phụ kiện khóa sập (khóa âm), bánh xe tr- - ợt | m2 | 1.200.000 |
- Cửa sổ mở quay, phụ kiện bản lề chữ A, thanh cài đơn điểm | m2 | 1.450.000 |
- Cửa sổ mở quay, phụ kiện bản lề chữ A, thanh chuyển động đa điểm, tay nắm | m2 | 1.500.000 |
- Cửa sổ mở quay hệ, phụ kiện bản lề cối, mở quay 180 độ, thanh chuyển động đa điểm, tay nắm | m2 | 1.500.000 |
| - Cửa đi mở quay một cánh, phụ kiện 3 bản lề 3D mở quay, 01 bộ khóa đơn điểm | m2 | 1.700.000 |
- Cửa đi mở quay 2 cánh, phụ kiện 6 bản lề mở quay, 01 bộ khóa đa điểm | m2 | 1.700.000 |
- Cửa sổ mở hất <0,5m2, phụ kiện 2 bản lề, một tay cài đơn điểm | m2 | 850.000 |
- Cửa sổ mở hất 0,5m2-0,8m2, phụ kiện 2 bản lề, một tay cài đơn | m2 | 1.150.000 |
- Giá các loại cửa trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt tại công trình, nếu sử dụng kính an toàn dày 6,38mm thì cộng thêm 145.000 đ/m2, kính cường lực 8mm thì cộng thêm 220.000đ/m2; kính cường lực 10mm thì cộng thêm 270.000đ/m2. | |
6.3 | Song cửa sổ các loại: | | |
| Song cửa bằng gỗ đinh hương | m2 | 1.127.000 |
Song cửa bằng gỗ lim | m2 | 886.000 |
Song cửa bằng gỗ táu | m2 | 645.000 |
Song cửa bằng gỗ dổi | m2 | 607.000 |
Song cửa bằng inox 304 | m2 | 607.000 |
Song cửa bằng inox 201 | m2 | 568.000 |
Song cửa hoa sắt sơn tĩnh điện | m2 | 480.000 |
7 | Cổng các loại | | |
7.1 | Cột cổng: Móng xây đá hộc kết hợp BTCT, thân xây gạch, trụ có lỏi BTCT, VXM, trát vữa XM, đắp phào chỉ, quét sơn. | | |
7.1.1 | Cột cổng (thuộc loại cổng có mái) | m3 cột | 7.770.000 |
7.1.2 | Cột cổng (thuộc loại cổng không có mái) | m3 cột | 7.060.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 7.1.1, 7.1.2: - Nếu không có lỏi BTCT: Giảm 650.000đ/m3 cột - Nếu thân xây đá hộc, đá quả: Giảm 550.000đ/ m3 cột - Nếu thân xây táp lô: Giảm 230.000đ/ m3 cột - Nếu thân xây đá hộc chít mạch nổi: Giảm 520.000đ/ m3 cột (đã chiết tính Giảm trát, sơn, gờ phào chỉ) - Nếu ốp đá granit: Tăng 3.600.000đ/ m3 cột - Nếu ốp đá cẩm thạch: Tăng 1.680.000đ/ m3 cột - Nếu ốp gạch Granit nhân tạo: Tăng 1.200.000đ/ m3 cột - Nếu ốp gạch Ceramic: Tăng 450.000đ/ m3 cột - Nếu sơn giả đá: Tăng 600.000đ/ m3 cột - Nếu sơn giả gỗ: Tăng 900.000đ/ m3 cột - Nếu quét vôi: Giảm 114.000đ/ m3 cột - Nếu không sơn: Giảm 188.000đ/ m3 cột - Nếu không trát: Giảm 709.000đ/ m3 cột - Nếu không đắp phào chỉ: Giảm 500.000đ/ m3 cột | | |
7.1.3 | Cột cổng móng bê tông, trụ cổng bằng thép hộp, ống tráng kẽm, được liên kết với nhau bằng các mối hàn, trụ cổng có hình hộp chữ nhật, vuông | m3 cột | 5.492.000 |
7.1.4 | Cột cổng bằng trụ BTCT tiết diện <0,04m2, cao <3m | Cột | 250.000 |
7.2 | Mái cổng | | |
| Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói 11v/m2 | m2 mái | 2.063.000 |
| Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói 22v/ m2 | m2 mái | 1.898.000 |
| Mái cổng: dầm, mái BTCT, dán ngói 75v/ m2 | m2 mái | 1.956.000 |
| Mái cổng: dầm, mái BTCT, không dán ngói | m2 mái | 1.758.000 |
| Mái cổng khung sườn bằng gỗ, lợp ngói | m2 mái | 822.000 |
| Mái cổng khung sườn bằng thép hộp, lợp ngói | m2 mái | 743.000 |
| Mái cổng khung sườn bằng thép hộp, lợp tôn | | m2 mái | | 625.000 |
7.3 | Cánh cổng các loại | | |
7.3.1 | Cánh cổng Inox (304) 5x2,5 cm (hoặc tương đương) khung Inox (304) 10x5 cm (hoặc tương đương), khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 2.370.000 |
7.3.2 | Cánh cổng Inox (304) 4x2 cm (hoặc tương đương) khung Inox (304) 8x4 cm (hoặc tương đương), khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 2.150.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 7.3.1; 7.3.2 - Nếu khoảng hở Tăng thêm từ 1 đến 10 cm: Giảm 5% đơn giá trên cho 1cm Tăng. - Nếu khoảng hở Tăng trên 10: Giảm 60% đơn giá trên. - Nếu khoảng hở Tăng trên 15: Giảm 70% đơn giá trên. | | |
7.3.3 | Cánh cổng thép hộp đen 5x2,5 cm (hoặc tương đương) khung thép hộp đen 10x5 cm (hoặc tương đương), sơn chống gỉ, khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 1.136.000 |
7.3.4 | Cánh cổng thép hộp đen 4x2 cm (hoặc tương đương) khung thép hộp đen 8x4 cm (hoặc tương đương), sơn chống gỉ, khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 876.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 7.3.3; 7.3.4 - Nếu khoảng hở Tăng thêm từ 1 đến 10 cm: Giảm 5% đơn giá trên cho 1cm Tăng. - Nếu khoảng hở Tăng trên 10: Giảm 60% đơn giá trên. - Nếu khoảng hở Tăng trên 15: Giảm 70% đơn giá trên. - Nếu sơn tĩnh điện: Tăng 100.000 đ/m2 - Nếu không sơn: Giảm 100.000 đ/m2 | | |
7.3.5 | Cánh cổng thép hộp bản 5x2,5 cm (hoặc tương đương) khung thép bản 10x5cm (hoặc tương đương) mạ kẽm sơn tĩnh điện, khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 1.630.000 |
7.3.6 | Cánh cổng thép hộp bản 5x2,5 cm (hoặc tương đương) khung thép bản 8x4cm (hoặc tương đương) mạ kẽm sơn tĩnh điện, khoảng hở giữa 2 hộp 3cm. | m2 | 1.423.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 7.3.5; 7.3.6. - Nếu khoảng hở Tăng thêm từ 1 đến 10 cm: Giảm 5% đơn giá trên cho 1cm Tăng. - Nếu khoảng hở Tăng trên 10: Giảm 60% đơn giá trên. - Nếu khoảng hở Tăng trên 15: Giảm 70% đơn giá trên. - Nếu không sơn: Giảm 200.000 đ/m2 - Nếu cánh cổng không làm song thép hộp mà làm bằng thép tấm cắt CNC: Tăng 100.000 đ/m2 | | |
7.3.7 | Cánh cổng khung thép ống, đan lưới B40 | m2 | 345.000 |
7.3.8 | Cánh cổng bằng thép đặc khung thép ống | m2 | 638.000 |
7.3.9 | Cánh cổng bằng gỗ nhóm 2-3 | m2 | 741.000 |
7.3.10 | Cánh cổng bằng gỗ nhóm 4-5 | m2 | 442.000 |
7.3.11 | Cánh cổng bằng gỗ nhóm 5-6 | m2 | 226.000 |
7.3.12 | Cửa sắt xếp có bọc tôn tráng kẽm | m2 | 709.000 |
7.3.13 | Cửa sắt xếp không có bọc tôn tráng kẽm | m2 | 555.000 |
7.3.14 | Cửa lùa ván ghép và cửa tôn khung thép | m2 | 220.000 |
7.3.15 | Cánh cửa bằng khung tre nẹp đinh | m2 | 50.000 |
| Trường hợp cánh cổng làm bằng các vật liệu cao cấp không có đơn giá nêu tại Mục 7.3 thì Hội đồng bồi thường được phép áp dụng đơn giá theo thực tế thị trường. | | |
7.3.16 | Biển quảng cáo các loại | | |
| Biển bạt khung sắt ốp trên tường, sảnh nhà | m2 | 230.000 |
| Biển hộp Mica, có đèn led | m2 | 600.000 |
8 | Cầu thang, gác xép | | |
| Cầu thang xây thô | m2 | 1.188.000 |
| Cầu thang bằng gỗ nhóm III-IV | m2 | 1.250.000 |
Cầu thang bằng gỗ nhóm V-VI | m2 | 1.000.000 |
Gác xép bằng gỗ nhóm III-IV | m2 | 739.000 |
Gác xép bằng gỗ nhóm V-VI | m2 | 612.000 |
Cầu thang bằng sắt hộp, thép bản | m2 | 685.000 |
Bậc cấp cầu thang lát đá granit | m2 | 831.000 |
Bậc cấp cầu thang mài granito | m2 | 270.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gạch granit nhân tạo | m2 | 472.000 |
Bậc cấp cầu thang lát lát đá cẩm thạch | m2 | 472.000 |
Bậc cấp cầu thang lát lát gạch Ceramic | m2 | 224.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ nhóm III-IV | m2 | 933.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ nhóm V-VI | m2 | 746.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ gọ, đinh hương | m2 | 3.127.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ lim | m2 | 2.005.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ dổi | m2 | 1.627.000 |
Bậc cấp cầu thang lát gỗ mít | m2 | 1.746.000 |
Trụ gỗ lim tiết diện trên 0,06 m2 | cái | 7.503.000 |
Trụ gỗ lim tiết diện từ 0,03 đến 0,06 m2 | cái | 5.002.000 |
Trụ gỗ lim tiết diện 0,015< 0,03 m2 | cái | 2.501.000 |
Trụ gỗ lim tiết diện < 0,015 m2 | cái | 1.251.000 |
Trụ gỗ gọ, đinh hương tiết diện trên 0,06 m2 | cái | 11.254.000 |
Trụ gỗ gọ, đinh hương tiết diện từ 0,03 đến 0,06 m2 | cái | 7.503.000 |
Trụ gỗ gọ, đinh hương tiết diện 0,015< 0,03 m2 | cái | 3.751.000 |
Trụ gỗ gọ, đinh hương tiết diện < 0,015 m2 | cái | 1.251.000 |
Trụ gỗ dổi, mít tiết diện trên 0,06 m2 | cái | 5.002.000 |
Trụ gỗ dổi, mít tiết diện từ 0,03 đến 0,06 m2 | cái | 3.751.000 |
Trụ gỗ dổi, mít tiết diện 0,015< 0,03 m2 | cái | 1.251.000 |
Trụ gỗ dổi, mít tiết diện < 0,015 m2 | cái | 873.000 |
Trụ vịn inox | cái | 378.000 |
Trụ BTCT | cái | 100.000 |
Đối với trụ gỗ nhóm III; IV; V lấy đơn giá trụ gỗ dỗi nhân hệ số tương ứng K=0,8; 0,6; 0,5 Cách tính diện tích cầu thang để tính bù trừ (nếu có) bằng tổng diện tích từng bậc cầu thang riêng lẻ. | | |
9 | Lan can cầu thang các loại | | |
| Lan can hoa sắt hoặc sắt hộp | md | 463.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ dổi | md | 1.169.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ lim | md | 1.521.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ gọ, đinh hương | md | 1.874.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ mít | md | 1.290.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm III-IV | md | 1.048.000 |
Lan can cầu thang bằng gỗ nhóm V-VI | md | 761.000 |
Lan can cầu thang Inox | md | 739.000 |
Lan can cầu thang bằng kính kết hợp gỗ lim và inox | md | 1.401.000 |
Lan can cầu thang bằng kính và inox | md | 938.000 |
Lan can cầu thang con tiện xi măng giằng bê tông | md | 176.000 |
Lan can cầu thang xây gạch giằng bê tông | md | 232.000 |
| Lan can hành lang, ban công: điều chỉnh hệ số k=0,9 | | | |
10 | Hàng rào các loại. | | |
10.1 | Hàng rào xây | | |
| Móng hàng rào xây đá hộc (bao gồm đào đất, BT lót và xây móng, hoàn thiện) | m3 | 1.385.000 |
Thân hàng rào xây bằng gạch đặc 110, bổ trụ 220 khoảng cách 3,5m, trát 2 mặt VXM mác 50 (chưa tính quét vôi ve hoặc sơn) | m2 | 412.000 |
Các trường hợp điều chỉnh cho phần thân hàng rào | - Nếu có đổ trụ BTCT: Tăng 110.000 đ/ m2 | - Nếu có giẳng khóa BTCT, dán ngói: Tăng 180.000 đ/ m2 - Nếu xây gạch đặc 220: Tăng 95.000 đ/ m2 - Nếu xây gạch lỗ 220: Tăng 95.000 đ/ m2 - Nếu xây gạch đặc 150: Tăng 75.000 đ/ m2 - Nếu xây gạch 2 lỗ 110: Giảm 34.000đ/ m2 - Nếu xây gạch không nung 110: Giảm 54.000đ/ m2 - Nếu xây gạch 4-6 lỗ 150: Giảm 10.000đ/ m2 - Nếu xây gạch 4-6 lỗ 110: Giảm 36.500đ/ m2 - Nếu xây gạch táp lô 150: Giảm 28.000đ/ m2 - Nếu xây gạch táp lô 100: Giảm 58.000đ/ m2 - Nếu xây bằng đá quả tự nhiên: Giảm 45.600đ/ m2 - Nếu không trát 1 mặt: Giảm : 65.000đ/ m2 - Nếu không trát 2 mặt: Giảm 130.000đ/ m2 - Nếu quét vôi ve 1 mặt: Tăng 10.00đ/ m2 - Nếu quét vôi ve 2 mặt: Tăng 20.000đ/ m2 - Nếu quét sơn 1 mặt: Tăng 30.000đ/ m2 - Nếu quét sơn 2 mặt: Tăng 60.000đ/ m2 | | |
10.2 | Hàng rào trụ BT 20x20 hoặc trụ xây 220, khoảng cách 3m, khung thép hình hoặc thép ống, lưới thép B40 | m2 | 598.000 |
10.3 | Hàng rào thép vuông đặc hoặc tròn hàn liên kết chưa phun sơn, khoảng hở giữa 2 thanh 2cm. | m2 | 790.000 |
10.4 | Hàng rào thép hộp hàn liên kết chưa phun sơn; khoảng hở giữa 2 thanh 2cm. | m2 | 690.000 |
10.5 | Hàng rào inox hộp hoặc ống | m2 | 985.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 10.2 đến 10. 5 - Nếu khoảng hở Tăng thêm từ 1 đến 10 cm: Giảm 3% đơn giá trên cho 1cm Tăng. - Nếu khoảng hở Tăng trên 10: Giảm 40% đơn giá trên. - Nếu khoảng hở Tăng trên 15: Giảm 50% đơn giá trên. - Nếu có sơn: Tăng 40.000 đồng/m2 - Nếu sơn tĩnh điện: Tăng 70.000 đồng/m2 | | |
10.6 | Hàng rào lưới B40, cọc BTCT; khoảng cách cọc <4m | m2 | 231.000 |
10.7 | Hàng rào lưới B40, cọc thép V hoặc thép hộp, thép ống; khoảng cách cọc <4m | m2 | 157.000 |
10.8 | Hàng rào B40 hàn khung thép hộp hoặc thép ống; khoảng cách cọc <4m | m2 | 178.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 10.6 đến 10. 8 - Trường hợp khoảng cách cọc từ 4-5m: giảm 10% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 5-6m: giảm 20% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 6-7m: giảm 30% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 7-8m: giảm 40% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 8-9m: giảm 50% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 9-10m: giảm 55% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc >10m: giảm 60% đơn giá | | |
10.9 | Hàng rào lưới B40, cọc gỗ, tre; khoảng cách cọc <=4m | m2 | 115.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 10.9 - Trường hợp khoảng cách cọc từ 4-5m: giảm 10% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 5-6m: giảm 15% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 6-7m: giảm 20% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 7-8m: giảm 25% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 8-9m: giảm 30% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc từ 9-10m: giảm 35% đơn giá - Trường hợp khoảng cách cọc >10m: giảm 40% đơn giá | | |
10.10 | Hàng rào bằng gỗ bìa | md | 33.000 |
10.11 | Hàng rào bằng tre, gỗ tạp | md | 8.000 |
10.12 | Hàng rào bằng nứa | md | 5.000 |
10.13 | Hàng rào bằng cọc gỗ, chăng lưới cước | md | 13.000 |
10.14 | Hàng rào dây thép gai đan ô < 30 cm, cọc thép, BTCT chiều cao hàng rào >=1,5m, khoảng cách giữa 2 cột <=4m, kích thước cột tối thiểu 10cmx10cm, số dây thép gai chăng dọc theo hàng rào >= 5 dây. | m2 | 70.000 |
10.15 | Hàng rào cột BTCT, chăng dây thép gai (không đan ô) chiều cao hàng rào >=1,5m, khoảng cách giữa 2 cột <=4m, kích thước cột tối thiểu 8cmx8cm, số dây thép gai chăng dọc theo hàng rào >= 5 dây. | md | 50.000 |
10.16 | Hàng rào cột gỗ, tre mét, chăng dây thép gai (không đan ô) chiều cao hàng rào >=1,5m, khoảng cách giữa 2 cột <=4m, kích thước cột tối thiểu 8cmx8cm, số dây thép gai chăng dọc theo hàng rào >= 5 dây. | md | 36.000 |
10.17 | Hàng rào cột thép, chăng dây thép gai (không đan ô) chiều cao hàng rào >=1,5m, khoảng cách giữa 2 cột <=4m, kích thước cột tối thiểu 4cmx4cm, số dây thép gai chăng dọc theo hàng rào >= 5 dây. | md | 48.000 |
10.18 | Hàng rào chăng thép gai(không đan ô), nẹp đinh vào cây sống bờ rào, chiều cao hàng rào >=1,5m, khoảng cách nẹp đinh <=4m, số dây thép gai chăng dọc theo hàng rào >= 5 dây. | md | 30.000 |
| Trường hợp hàng rào dây thép gai xây lắp theo tiêu chuẩn tương ứng đơn giá Mục 10.14 đến 10.18 nhưng không đạt tiêu chuẩn số lượng dây qui định, điều chỉnh như sau: - Trường hợp số dây chăng dọc theo hàng rào là 4 dây: Giảm 20% đơn giá - Trường hợp số dây chăng dọc theo hàng rào là 3 dây: Giảm 30% đơn giá - Trường hợp số dây chăng dọc theo hàng rào là 2 dây: Giảm 40% đơn giá. - Trường hợp số dây chăng dọc theo hàng rào là 1 dây: Giảm 60% đơn giá. - Trường hợp có đan ô 30-50 cm: Giảm 30% đơn giá. - Trường hợp có đan ô >50 cm: Giảm 50% đơn giá. | | |
10.19 | Hàng rào cây : Dâm bụt , Ngâu, Mận hảo , Chè tàu có cắt tỉa, chiều rộng >=40cm, chiều cao >=0,8m | md | 50.000 |
10.20 | Hàng rào cây : Dâm bụt , Ngâu, Mận hảo , Chè tàu không cắt tỉa, chiều rộng >=40cm, chiều cao >=0,8m | md | 30.000 |
10.21 | Các loại hàng rào cây : Dâm bụt, Ngâu, Mận hảo, Chè tàu không cắt tỉa, chiều rộng <40cm, chiều cao <0,8m | md | 10.000 |
11 | Mương thoát nước (tiết diện lòng mương = 0,4 m2) | | |
| Thành đổ bê tông không cốt thép | md | 1.100.000 |
Mương bê tông có cốt thép | md | 1.632.000 |
Thành xây gạch chỉ 220 | md | 671.000 |
Thành xây gạch 2 lỗ 220 | md | 568.000 |
Thành xây gạch không nung 220 | md | 509.000 |
Thành xây gạch chỉ 110 | md | 486.000 |
Thành xây gạch lỗ 110 | md | 440.000 |
Thành xây gạch 4 - 6 lỗ 110 | md | 428.000 |
Thành xây gạch 4 - 6 lỗ 150 | md | 463.000 |
Thành xây gạch không nung 110 | md | 417.000 |
Thành xây đá hộc | md | 428.000 |
Thành xây đá quả | md | 405.000 |
Thành xây gạch taplo 150 | md | 394.000 |
Thành xây gạch taplo 100 | md | 348.000 |
Tấm đan BTCT dày < 5cm | m2 | 185.000 |
Tấm đan BTCT dày 5cm - 10cm | m2 | 255.000 |
Tấm đan BTCT dày > 10cm | m2 | 313.000 |
Các trường hợp điều chỉnh cho mục 11: - Nếu có nắp đậy BTCT: Tăng 120.000đ/md - Nếu không trát ngoài thành mường: Nhân hệ số K=0,98 - Nếu không trát trong thành mường: Nhân hệ số K=0,98 - Nếu tiết diện lòng mương tăng giảm 0,05m2 thì tăng giảm đơn giá 5%. - Nếu tiết diện lòng mương < 0,1m2 thì tính bằng 50% đơn giá trên. - Nếu có giằng ngang mương thì cộng thêm khối lượng giằng nhân với đơn giá 2.500.000 đồng/m3 | | |
12 | Bể phốt các loại | | |
12.1 | Bể phốt xây gạch chỉ 220, đáy BTCT, nắp đậy BTCT, thể tích 2m3 | m3 | 2.200.000 |
12.2 | Bể nước thải xây gạch chỉ 220, đáy BTCT, nắp đậy BTCT, thể tích 2m3 | m3 | 1.600.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 12.1; 12.2 - Nếu thể tích <2 m3: K=1,05 - Nếu thể tích 2 m33: K=0,9 - Nếu thể tích >5 m3: K= 0,85 - Nếu thành bể xây bằng gạch chỉ 150, hoặc gạch tuynel hai lỗ dày 220: K= 0,9 - Nếu thành bể xây bằng gạch chỉ 110: K= 0,8 - Nếu thành bể xây bằng gạch 2 lỗ 110: K= 0,75 - Nếu thành bể xây bằng gạch 4 lỗ dày 150: K= 0,7 - Nếu thành bể xây bằng gạch 6 lỗ dày 150: K= 0,65 - Nếu thành bể xây bằng taplô 220 hoặc 4 lỗ, 6 lỗ dày 110: K= 0,6 - Nếu thành bể xây bằng taplô dày 150: K=0,55 - Nếu thành bể xây bằng taplô dày 110: K=0,5 - Nếu thành bể đổ bằng BT: nhân hệ số K= 1,2 - Nếu không có nắp đậy BT: Giảm 125.000đ/ m3 bể - Trường hợp các bể xây gạch không đúng quy cách của bể nước thì Hội đồng bồi thường tính giá trị bồi thường theo khối lượng kết cấu xây dựng thực tế. | | |
12.3 | Bể phốt Bê tông mác 200 bằng ống bê tông, thể tích 1 m3/ống | m3 | 1.600.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu thể tích 1 ống ≤1m3: K=1,05 - Nếu thể tích 1 ống >1m3: K= 0,9 - Nếu không có nắp đậy BT: Giảm 260.000đ/ m3 bể | | |
12.4 | Bồn tự hoại bằng nhựa Tân á, Đại thành hoặc tương đương | | |
| Loại 500L | | 2.100.000 |
Loại 1000L | | 3.500.000 |
Loại 1500L | | 5.200.000 |
Loại 2000L | | 7.500.000 |
| Đối với bồn tự hoại bằng Composite, điều chỉnh hệ số 0,75 | | |
13 | Bể nước sinh hoạt các loại | | |
13.1 | Bể nước đặt nổi trên mặt đất, xây gạch chỉ 220, đáy BTCT, nắp đậy BTCT, thể tích 2-5 m3 | m3 | 2.020.000 |
13.2 | Bể nước đặt chìm dưới mặt đất, xây gạch chỉ 220, đáy BTCT, nắp đậy BTCT, thể tích 2-5 m3 | m3 | 2.500.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 13.1; 13.2: - Nếu thể tích <2 m3: K=1,05 - Nếu thể tích >5 m3: K= 0,85 - Nếu thành bể xây bằng gạch chỉ 150, hoặc gạch tuynel hai lỗ dày 220: K= 0,9 - Nếu thành bể xây bằng gạch chỉ 110: K= 0,8 - Nếu thành bể xây bằng gạch 2 lỗ 110: K= 0,75 - Nếu thành bể xây bằng gạch 4 lỗ dày 150: K= 0,7 - Nếu thành bể xây bằng gạch 6 lỗ dày 150: K= 0,65 - Nếu thành bể xây taplô 220 hoặc 4 lỗ, 6 lỗ dày 110: K= 0,6 - Nếu xây gạch taplô 150: K=0,5 - Nếu thành bể xây bằng taplô 110: K= 0,45 - Nếu thành bể đổ bằng BT: nhân hệ số K= 1,2 - Nếu không có nắp đậy BT: Giảm 205.000đ/ m3 bể - Trường hợp các bể xây gạch không đúng quy cách của bể nước (không đảm bảo yêu cầu chịu lực khi đổ đầy nước) thì Hội đồng bồi thường tính giá trị bồi thường theo khối lượng kết cấu xây dựng thực tế. | | |
13.3 | Bể nước Bê tông mác 200 bằng ống bê tông, thể tích 1 m3/ống | m3 | 1.500.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Nếu thể tích 1 ống ≤1 m3: K=1,05 - Nếu thể tích 1 ống >1 m3: K= 0,9 - Nếu đặt chìm dưới đất: Tăng 350.000đ/ m3 bể - Nếu không có nắp đậy BT: Giảm 260.000đ/m3 bể | | |
14 | Giếng các loại | | |
14.1 | Giếng đào (phần ống giếng và xây gạch, ghép đá tính riêng) | m3 | 395.000 |
| Đường kính giếng tính như sau: - Đối với giếng đất: Lấy đường kính miệng giếng thực tế. - Đối với giếng ghép đá: Lấy đường kính miệng giếng cộng (+) thêm 80cm. - Đối với giếng ống bi: Lấy đường kính miệng giếng cộng (+) thêm 20cm. | | |
| Các trường hợp điều chỉnh đơn giá theo cấp đất, độ sâu như sau: - Nếu đất cấp 1,2 (đất cát, bùn, đất thịt, sét ): K=1 - Nếu đất cấp 3,4 (đất đồi ): K= 1,25 - Mức sâu nhất của giếng <=3m: K=1 - Mức sâu nhất của giếng <=6m: K=1,45 - Mức sâu nhất của giếng <=9m: K=1,8 - Mức sâu nhất của giếng >9m: K=2,25 | | |
14.2 | Giếng khoan (phần đầu bơm, máy bơm tính riêng) | | |
| Đất cấp 1 | cái | 3.000.000 |
Đất cấp 2 | cái | 4.000.000 |
Đất cấp 3 | cái | 5.000.000 |
Đất cấp 4 | cái | 6.000.000 |
14.3 | Xếp đá khan thành giếng | m3 | 780.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Mức sâu nhất <=3m: K=1 - Mức sâu nhất <=6m: K=1,25 - Mức sâu nhất <=9m: K= 1,5 - Mức sâu nhất >9m: K=1,7 | | |
15 | Đào đắp ao hồ, bờ ao, bờ kênh mương bằng máy kết hợp thủ công (đào đổ đống tại chỗ hoặc đổ lên phương tiện, bóc phong hóa, sửa đáy hồ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật) | | |
| Đất cấp 1 | m3 | 35.000 |
Đất cấp 2 | m3 | 40.000 |
Đất cấp 3 | m3 | 49.000 |
Đất cấp 4 | m3 | 62.000 |
- Đối với trường hợp đào đắp đất ao hồ, kè có quy mô lớn phục vụ cho nuôi trồng thủy hải sản. Hội đồng bồi thường xác định khối lượng thực tế đào đắp theo định mức đơn giá hiện hành của cơ quan có thẩm quyền công bố, trên cơ sở hồ sơ thiết kế và biện pháp tổ chức thi công. | | |
16 | San lấp mặt bằng, đắp nền đường, bờ kênh mương… (bao gồm chi phí mua vật liệu tại mỏ, xúc lên xe, chi phí vận chuyển, đầm chặt và các chi phí khác có liên quan…) | | |
| Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp < =2km | m3 | 86.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp < =5 km | m3 | 92.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp <=10 km | m3 | 101.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp < =15 km | m3 | 115.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp <= 20 km | m3 | 120.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp <= 25 km | m3 | 169.000 |
Cự ly vận chuyển vật liệu san lấp > 25 km | m3 | 227.000 |
17 | Trần các loại | | |
| Trần gỗ công nghiệp Thái lan - loại 8mm | m2 | 399.000 |
Trần gỗ công nghiệp Thái Lan - loại 10mm | m2 | 473.000 |
Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan - loại 8mm | m2 | 242.000 |
Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan - loại 10mm | m2 | 368.000 |
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia - loại 8mm | m2 | 305.000 |
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia - loại 10mm | m2 | 452.000 |
Trần cót ép | m2 | 137.000 |
Trần xốp dày 5cm | m2 | 57.000 |
Trần xốp dày 3cm | m2 | 53.000 |
Trần bạt vải nhựa sọc | m2 | 32.000 |
Trần nhựa | m2 | 126.000 |
Trần tôn vân gỗ loại thường | m2 | 175.000 |
Trần tôn vân gỗ loại 3 lớp (tôn PU) | m2 | 225.000 |
Trần tôn sóng thường | m2 | 147.000 |
Trần Alumi, khung xương sắt hộp | m2 | 409.000 |
Trần gỗ dán, ván ép | m2 | 305.000 |
Trần gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt acostic | m2 | 389.000 |
Trần gỗ tạp, gỗ nhóm 5-6 đã có sơn PU | m2 | 366.000 |
Trần gỗ xoan đâu, de đã có sơn PU | m2 | 607.000 |
Trần gỗ dỗi, mít, vàng tâm đã có sơn PU | m2 | 898.000 |
Trần gỗ Pơmu đã có sơn PU | m2 | 982.000 |
Trần gỗ tràm đã có sơn PU | m2 | 480.000 |
Trần gỗ nhóm 3 đã có sơn PU | m2 | 980.000 |
Trần thạch cao loại thường, khung xương bằng thép | m2 | 225.000 |
Trần thạch cao chống ẩm, khung xương bằng thép | m2 | 270.000 |
Các trường hợp điều chỉnh: - Đối với trần các loại đóng trực tiếp lên trần hoặc mái nhà (không có khung xương) thì nhân hệ số K=0,7 - Đối với trần các loại: nếu có giật cấp, trang trí hoa văn nhân hệ số K= 1,1 - Các loại trần gỗ tự nhiên nếu không sơn PU: Giảm 100.000 đồng/ m2 - Các loại trần gỗ tự nhiên nếu chỉ sơn phủ: Giảm 70.000 đồng/m2 - Các loại trần gỗ tự nhiên nếu không hoàn thiện (không bào, không sơn, không ghép): Giảm 200.000 đồng/ m2 | | |
18 | Phào nẹp cửa, Lambri, ốp tường, lát sàn các loại | | |
| Nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ dỗi | m | 50.000 |
Nẹp cửa đi, cửa sổ bằng gỗ lim | m | 60.000 |
Phào gỗ - lam trang trí cửa chính bằng gỗ dỗi | Bộ | 5.000.000 |
Phào gỗ - lam trang trí cửa chính bằng gỗ lim | Bộ | 6.000.000 |
Ke trang trí bằng gỗ lim | Cái | 300.000 |
Ke trang trí bằng gỗ dỗi | Cái | 270.000 |
Lambri tường gỗ xoan đâu, de đã có sơn PU | m2 | 473.000 |
Lambri tường gỗ dỗi, mít, vàng tâm đã có sơn PU | m2 | 672.000 |
Lambri tường gỗ tràm đã có sơn PU | m2 | 320.000 |
Lambri tường gỗ tạp, nhóm 5-6 đã có sơn PU | m2 | 245.000 |
Lambri tường gỗ Pơmu đã có sơn PU | m2 | 788.000 |
Lambri tường gỗ nhóm 3 đã có sơn PU | m2 | 777.000 |
Mặt sàn bằng gỗ ván nhóm 3 đã có sơn PU | m2 | 935.000 |
Ốp tường bằng blu, nhựa Aluminium | m2 | 614.000 |
Dán tường bằng giấy dán tường các loại | m2 | 159.000 |
Ốp trần bằng nệm xốp cách âm | m2 | 662.000 |
Ốp tường, lambri, trần bằng gỗ nhóm 5,6, gỗ vườn, gỗ tạp: không ghép âm dương, bề mặt có bào, đánh vecni hoặc sơn bề mặt, hoàn thiện ở mức độ bình thường | m2 | 242.000 |
Ốp tường, lambri, trần bằng gỗ nhóm 5,6, gỗ vườn, gỗ tạp: không ghép âm dương, bề mặt có bào, không đánh vecni hoặc không sơn bề mặt, hoàn thiện ở mức độ bình thường | m2 | 179.000 |
Ốp tường, lambri, trần bằng gỗ nhóm 5,6, gỗ vườn, gỗ tạp: không ghép âm dương, bề mặt không bào, không sơn hoặc vecni, hoàn thiện ở mức độ bình thường | m2 | 137.000 |
Các trường hợp điều chỉnh: - Các loại Lambri, ốp tường đống trực tiếp, không có khung xương thì điều chỉnh hệ số K=0,7 - Các loại Lambri, ốp tường, lát sàn gỗ tự nhiên nếu không sơn PU: Giảm 100.000 đồng/ m2. - Các loại Lambri, ốp tường, lát sàn gỗ tự nhiên gỗ tự nhiên nếu chỉ sơn phủ: Giảm 70.000 đồng/ m2 - Nếu mức hoàn thiện không đảm tính kỷ thuật, thẩm mỹ ở mức bình thường, giao hội đồng BT trực tiếp đánh giá và khấu trừ hợp lý | | |
19 | Vách ngăn, bao che các loại | | |
| Vách ốp alcorest, khung xương sắt hộp | m2 | 651.000 |
Vách ốp nhựa; khung xương sắt tròn, sắt hộp | m2 | 473.000 |
Vách thạch cao 2 mặt loại thường, khung xương bằng thép | m2 | 221.000 |
Vách thạch cao cách âm 2 mặt, khung xương bằng thép | m2 | 242.000 |
Vách ngăn bằng ván ép | m2 | 116.000 |
Vách ngăn bằng gỗ dỗi dày 2cm | m2 | 830.000 |
Vách ngăn bằng khung nhôm lá, kính 5-8ly | m2 | 484.000 |
Vách thưng bằng gỗ nhóm 2 | m2 | 494.000 |
Vách thưng bằng gỗ nhóm 3-4 | m2 | 441.000 |
Vách thưng bằng gỗ nhóm 5-6 | m2 | 228.000 |
Vách thưng bằng phên tre nứa các loại | m2 | 50.000 |
Bao che ván ghép nẹp xung quanh | m2 | 82.000 |
Bao che bằng tấm lưới thép mắt cáo có khung gỗ | m2 | 64.000 |
Bao che lưới B40 khung gỗ 5x6 | m2 | 91.000 |
Bao che tôn khung gỗ | m2 | 142.000 |
Bao che tôn, khung xương bằng sắt tròn, sắt hộp | m2 | 250.000 |
Bao che bằng tấm nhựa, khung gỗ | m2 | 91.000 |
Bao che bằng fibro ép khung gỗ | m2 | 71.000 |
20 | Mái che kiên cố BTCT (chưa tính bao che và lát nền): Móng trụ BTCT kết hợp móng tường xây đá hộc; cột, khung dầm bê tông cốt thép. | m2 mái | 2.400.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh: - Bổ sung phần mái bao che theo quy cách và đơn giá tương ứng ở mục 21 - mái lợp các loại - Bổ sung phần lát nền theo quy cách và đơn giá tương ứng ở mục 28 - Láng, lát các loại - Nếu có hệ thống hàng rào, cánh cổng, cửa cuốn được tính bổ sung theo quy cách và đơn gia tương ứng trong bộ đơn giá này. | | |
21 | Mái lợp các loại | | |
| Mái nghiêng bê tông cốt thép (chưa tính ngói) | | 770.000 |
mái ngói âm dương 2 lớp, hệ thống cầu phong, mèn gỗ dỗi (khoảng cách cầu phong 8-10cm) | m2mái | 920.000 |
Mái ngói 10v/m2, xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phòng, mè gỗ nhóm 5,6 | m2mái | 500.000 |
Mái ngói 10v/ m2, xà gồ, cầu phòng, mè bằng thép hộp | m2mái | 550.000 |
Mái ngói 22v/ m2, xà gồ gỗ nhóm 3,4, cầu phòng, mè gỗ nhóm 5,6 | m2mái | 440.000 |
Mái ngói 22v/ m2, xà gồ gỗ nhóm 5,6, cầu phòng, mè gỗ nhóm 5,6 | m2mái | 360.000 |
Mái tôn màu mạ kẽm xà gồ thép hình hoặc thép ống | m2mái | 330.000 |
Mái tôn màu mạ kẽm xà gồ gỗ nhóm 3,4 | m2mái | 300.000 |
Mái tôn màu mạ kẽm có lớp xốp chống nóng xà gồ thép hình hoặc thép ống | m2mái | 440.000 |
Mái tôn màu mạ kẽm có lớp xốp chống nóng xà gồ gỗ nhóm 3,4 | m2mái | 420.000 |
Mái Fibrô XM xà gồ thép hộp, thép ống | m2mái | 250.000 |
Mái Fibrô XM xà gồ gỗ nhóm 3,4 | m2mái | 220.000 |
Mái Fibrô XM xà gồ gỗ nhóm 5,6 | m2mái | 145.000 |
Mái lợp tranh | m2mái | 120.000 |
22 | Sơn, vôi ve | | |
| Sơn không bả matit | m2 | 55.000 |
Sơn có bả matit | | 80.000 |
Sơn giả gỗ | m2 | 350.000 |
Sơn giả đá | m2 | 435.000 |
Sơn giả đồng | m2 | 435.000 |
Sơn hoa văn | m2 | 240.000 |
Quét vôi ve | m2 | 25.000 |
23 | Ống bê tông các loại | | |
| Sản xuất và lắp đặt ống giếng BT mác 200 không cốt thép D >1m | md | 1.058.000 |
Sản xuất và lắp đặt ống giếng BT mác 200 không cốt thép D từ 0,7-1m | md | 948.000 |
Ống cống bê tông thường ĐK 300 mm không có cốt thép | md | 130.000 |
Ống cống bê tông thường ĐK 400 mm không có cốt thép | md | 160.000 |
Ống cống bê tông thường ĐK 500 mm không có cốt thép | md | 170.000 |
Ống giếng bê tông ĐK 600 thành BT dày 50-70, mác 150 | md | 180.000 |
Ống giếng bê tông ĐK 700 thành BT dày 50-70, mác 150 | md | 210.000 |
Ống giếng bê tông ĐK 800 thành BT dày 60-70 , mác 150 | md | 255.000 |
- Trường hợp quy cách, chủng loại không đúng như trên thì tính theo công bố giá vật liệu xây dựng của SXD tại thời điểm áp giá. - Đối với ống bi kết cấu bằng vỏ sò và vôi điều chỉnh hệ số K= 1,3 - Đối với ống công bê tông có cốt thép, điều chỉnh hệ số k=1,7 | | |
24 | Sân, mặt đường các loại (chưa tính phần nền và lề đường). | | |
| Sân, mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 5cm, mác 200 | m2 | 250.000 |
Sân, mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 10cm, mác 200 | m2 | 300.000 |
Mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 12cm, mác 200 | m2 | 340.000 |
Mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 15cm, mác 200 | m2 | 380.000 |
Mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 20cm, mác 200 | m2 | 430.000 |
Mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 15cm, mác 250 | m2 | 400.000 |
Mặt đường bê tông đá dăm, đá cuội sỏi dày 20cm, mác 250 | m2 | 470.000 |
Mặt đường đá dăm láng nhựa 1,8kg/ m2 | m2 | 350.000 |
Mặt đường đá dăm láng nhựa 3kg/ m2 | m2 | 380.000 |
Mặt đường đá dăm láng nhựa 4,5kg/ m2 | m2 | 400.000 |
Mặt đường đá dăm láng nhựa 5,5kg/ m2 | m2 | 440.000 |
Mặt đường cấp phối đồi chọn lọc dày 15cm - 25cm | m2 | 200.000 |
Mặt đường đá dăm kẹp đất | m2 | 195.000 |
Mặt đường đá dăm nước | m2 | 190.000 |
Nền đường cấp phối các loại tính theo dự toán thực tế | | |
25 | Hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc… ngoài nhà | | |
| Cột điện ly tâm (bao gồm cả xà, sứ) cao ≥8 m | Cột | 3.500.000 |
Cột điện ly tâm (bao gồm cả xà, sứ) cao <8 m | Cột | 3.000.000 |
Cột điện BTCT chữ H ( bao gồm cả xà, sứ) cao ≥8m | Cột | 2.200.000 |
Cột điện BTCT chữ H ( bao gồm cả xà, sứ) cao < 8m | Cột | 1.800.000 |
Cột điện BTCT thường | Cột | 1.300.000 |
Cột điện bằng gỗ (bao gồm cả xà, sứ) cao từ 4m-6m | Cột | 650.000 |
Cột điện bằng gỗ (bao gồm cả xà, sứ) cao < 4m | Cột | 540.000 |
Cột đèn chiếu sáng khu vực nông thôn (thép ống mạ kẽm) | Cột | 1.700.000 |
Lắp đặt tuyến nước sinh hoạt tính khoảng cách <25m (tính từ đài khơi thủy, ống <Ø34, van khóa, đồng hồ, rumine). | Hệ thống | 2.200.000 |
Hệ thống điện ngoài nhà (dây cáp điện, aptomat, đồng hồ) | Hệ thống | 2.500.000 |
Hệ thống Camera trong, ngoài nhà | 1 camera | 300.000 |
Các thiết bị khác và cột điện nếu quy cách khác trên thì tính theo Công bố giá vật liệu xây dựng của SXD tại thời điểm áp giá hoặc giá thị trường. | | |
26 | Bê tông các loại | | |
| Bê tông cốt thép cột, xà, dầm nhà (đơn giá hoàn thiện) | m3 | 5.030.000 |
Bê tông cốt thép dầm gằng móng | m3 | 4.337.000 |
Bê tông cốt thép các cấu kiện khác | m3 | 2.900.000 |
Bê tông M200 không cốt thép | m3 | 1.334.000 |
Bê tông M150 không cốt thép | m3 | 1.260.000 |
Bê tông M100 không cốt thép | m3 | 1.040.000 |
27 | Khối xây không trát, trát tường các loại (dùng cho các loại tường xây độc lập, bục, bệ) | | |
| Móng đá hộc xây | m3 | 1.350.000 |
Khối xây đá hộc | m3 | 1.065.000 |
Khối xây gạch đặc | m3 | 1.857.000 |
Khối xây gạch 2 lỗ | m3 | 1.588.000 |
Khối xây gạch 6 lỗ | m3 | 1.323.000 |
Khối xây gạch không nung | m3 | 1.279.000 |
Khối xây táp lô | m3 | 772.000 |
Xếp đá khan có chít mạch | m3 | 563.000 |
Xếp đá khan không chít mạch | m3 | 485.000 |
Tường xây đá quả (kích thước 4x6; 6x8) | m3 | 827.000 |
Trát vữa xi măng | m2 | 125.000 |
Trát Granito | m2 | 298.000 |
Trát đá rửa | m2 | 331.000 |
Trát đắp phào đơn | md | 71.000 |
Trát đắp phào kép | md | 84.000 |
28 | Láng, lát, ốp các loại | | |
| Nền BT gạch vỡ, láng vữa XM mác 75 | m2 | 130.000 |
Nền BT gạch vỡ, láng vữa XM mác 50 | m2 | 100.000 |
Nền sân láng bằng vỏ sò và vôi (sân phơi muối) | | m2 | | 120.000 | |
Nền BT đá mạt hoặc đá xô bồ | m2 | 170.000 |
Lát nền, vĩa hè bằng gạch đất nung | m2 | 140.000 |
Lát nền, sân bằng gạch lá dừa | m2 | 150.000 |
Lát sân, vĩa hè, đường gạch Blôck tự chèn, loại dày 3,5cm | m2 | 130.000 |
Lát sân, vĩa hè, đường gạch Blôck tự chèn, loại dày 5,5cm | m2 | 140.000 |
Lát sân, vĩa hè, đường bằng gạch XM | m2 | 144.000 |
Lát nền bằng gạch xi măng | m2 | 120.000 |
Lát nền bằng gạch Ceramic <=0,16 m2 | m2 | 232.000 |
Lát nền bằng gạch Ceramic > 0,16 m2 | m2 | 265.000 |
Lát nền bằng gạch Granit nhân tạo | m2 | 408.000 |
Ốp gạch Ceramic tiết diện <=0,16 m2 | m2 | 298.000 |
Ốp gạch Ceramic tiết diện > 0,16 m2 | m2 | 320.000 |
Ốp gạch thẻ | m2 | 265.000 |
Ốp đá trang trí 5x20; 3x20 | m2 | 419.000 |
Ốp viền tường, chân tường | m2 | 243.000 |
Ốp đá Granit tự nhiên màu hồng, vàng, trắng | m2 | 1.048.000 |
Ốp đá Granit tự nhiên màu đen | m2 | 827.000 |
Ốp đá Granit tự nhiên màu xám Trường hợp lát nền, sàn nhân hệ số K = 0,8 | m2 | 872.000 |
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương Trường hợp lát nền, sàn nhân hệ số K = 0,8 | m2 | 529.000 |
Tủ, sập có kết cấu bằng BTCT, trang trí gờ, phào, chỉ nẹp | m3 | 650.000 |
29 | Bàn bếp, tủ bếp các loại | | |
| Bàn bếp nấu bằng đá granit nhập khẩu (mặt bếp và bệ đỡ) | m2 | 1.680.000 |
Bàn bếp nấu bằng đá granit màu đỏ Rubi (mặt bếp và bệ đỡ) | m2 | 945.000 |
Bàn bếp nấu bằng đá granit màu đen (mặt bếp và bệ đỡ) | m2 | 893.000 |
Bàn bếp nấu bằng đá granit màu xám (mặt bếp và bệ đỡ) | m2 | 840.000 |
Bàn bếp nấu bằng BTCT (mặt bếp và bệ đỡ) loại ốp gạch men | m2 | 788.000 |
Bàn bếp nấu bằng BTCT (cả mặt bếp và bệ đỡ) láng xi măng | m2 | 609.000 |
Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính (tủ trên) | md | 900.000 |
Tủ bếp treo tường bằng nhôm kính (tủ dưới, không bao gồm mặt đá, kệ giá) | md | 1.000.000 |
Trường hợp tủ dưới đã xây kệ bếp, chỉ làm cánh cửa mặt tiền | md | | 600.000 |
Tủ bếp bằng gỗ công nghiệp, nhựa acrylic (tủ trên và dưới, chưa bao gồm mặt đá và phụ kiện kệ, giá ); Đơn giá tủ trên chiếm 60% và tủ dưới chiếm 40% | md | 4.500.000 |
Tủ bếp treo tường bằng gỗ dỗi, vàng tâm (tủ trên và dưới, chưa bao gồm mặt đá và phụ kiện kệ, giá ); Đơn giá tủ trên chiếm 60% và tủ dưới chiếm 40% | md | 5.000.000 |
Tủ bếp treo tường bằng gỗ gọ đỏ (tủ trên và dưới, chưa bao gồm mặt đá và phụ kiện kệ, giá ); Đơn giá tủ trên chiếm 60% và tủ dưới chiếm 40% | md | 5.600.000 |
30 | Bàn thờ ngoài trời các loại (cột thiên đài ) | | |
| Ban thờ xây loại lớn: Tiết diên bản đáy > 0,3 m2 | Cái | 2.100.000 |
Ban thờ xây loại vừa: Tiết diện bản đáy từ 0,2 - 0,3 m2 | Cái | 1.260.000 |
Ban thờ xây loại nhỏ: Tiết diện bản đáy < 0,2 m2 | Cái | 840.000 |
Ban thờ ngoài trời bằng gỗ nhóm II, III loại lớn, dày > 2cm, tiết diện bản đáy > 0,5 m2 | Cái | 714.000 |
Ban thờ ngoài trời bằng gỗ nhóm II, III loại vừa, dày > 2cm, tiết diện bản đáy 0,3 m2-0,5 m2 | Cái | 399.000 |
Ban thờ ngoài trời bằng gỗ nhóm II, III loại nhỏ, dày > 2cm, tiết diện bản đáy < 0,3 m2 | Cái | 242.000 |
Ban thờ xây bậc (từ cốt nền), ốp gạch men | m2 XD | 1.365.000 |
Ban thờ xây bậc (từ cốt nền), không ốp gạch men | m2 XD | 788.000 |
Am thờ (mái bê tông cốt thép dán ngói vảy âm dương, tường xây gạch, đầu đao, mặt nguyệt) có kiến trúc hoa văn đẹp | m2 XD | 4.200.000 |
Am thờ (mái bê tông cốt thép dán ngói vảy âm dương, tường xây gạch, đầu đao, mặt nguyệt) có kiến trúc bình thường | m2 XD | 3.675.000 |
Am thờ thổ công, thổ địa | m2 XD | 1.575.000 |
31 | Một số chi tiết về lăng mộ, nhà thờ | | |
31.1 | Bia mộ các loại | | |
| - Loại nhỏ bằng gạch men < 0,03 m2 | Cái | 60.000 |
- Loại vừa bằng gạch men 0,03 - 0,05 m2 | Cái | 80.000 |
- Loại lớn bằng gạch men > 0,05 m2 | Cái | 110.000 |
- Bia khắc bằng axit | Cái | 130.000 |
- Bia khắc chữ, hoa văn bằng phương pháp bắn cát | Cái | 220.000 |
31.2 | Tiểu sành các loại | | |
| - Tiểu nhỏ | Cái | 105.000 |
- Tiểu vừa | Cái | 137.000 |
- Tiểu lớn | Cái | 158.000 |
31.3 | Tắc môn đúc sẵn bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,15x1,15m | Cái | 3.675.000 |
- Kích thước 1,4x1,4m | Cái | 4.410.000 |
- Kích thước 2,2x1,6m | Cái | 5.985.000 |
31.4 | Nghê đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 0,4x0,55m | Con | 735.000 |
- Kích thước 0,5x0,7m | Con | 1.260.000 |
- Kích thước 0,6x0,85m | Con | 1.575.000 |
31.5 | Long chầu đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,95x1m | Cái | 2.940.000 |
- Kích thước 1,5x1m | Cái | 2.100.000 |
- Kích thước 1,2x0,8m | Cái | 1.680.000 |
31.6 | Mặt nguyệt đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,7x1,15m | Cái | 2.940.000 |
- Kích thước 1,3x1m | Cái | 2.205.000 |
- Kích thước 1,2x0,8m | Cái | 1.890.000 |
31.7 | Đầu đao đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1x 0,6m | Cái | 525.000 |
- Kích thước 0,9 x 0,55m | Cái | 473.000 |
- Kích thước 0,7x 0,35m | Cái | 263.000 |
31.8 | Phượng đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,6x1,1m | Con | 1.680.000 |
- Kích thước 1,15x0,75m | Con | 1.155.000 |
31.9 | Cuốn thư đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,5x0,95m | Cái | 2.835.000 |
- Kích thước 1,3x0,7m | Cái | 2.100.000 |
31.10 | Câu đối không nẹp đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh | Cái | 420.000 |
31.11 | Câu đối có nẹp đắp bằng xi măng cát cốt thép loại gắn bằng sứ, kết hợp thủy tinh màu | Cái | 630.000 |
31.12 | Long chầu đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | | |
| - Kích thước 1,6x0,8m | Con | 2.205.000 |
- Kích thước 2,8x1,8m | Con | 3.305.000 |
31.13 | Quy đắp bằng xi măng kết hợp gắn sứ, thủy tinh màu | Con | |
| - Kích thước 1,6x0,8m | Con | 1.155.000 |
- Kích thước 0,9x0,6m | Con | 840.000 |
Các trường hợp điều chỉnh cho mục 31.3 đến 31.13 với chủng loại, kích thước tương ứng: - Nếu đắp bằng xi măng không gắn sứ, thủy tinh màu: điều chỉnh hệ số k = 0,4 của đơn giá trên, nếu đắp bằng xi măng có sơn nhủ: điều chỉnh hệ số k=0,45 của đơn giá trên. | | |
31.14 | Đầu đao đắp bằng xi măng | | |
| - Loại chiều dài < 0,55m | Cái | 57.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Cái | 158.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Cái | 263.000 |
Nếu được sơn nhủ: Điều chỉnh hệ số k=1,12 của đơn giá trên | | |
31.15 | Mặt nguyệt đắp bằng xi măng | | |
| - Loại chiều dài < 0,55m | Cái | 114.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Cái | 210.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Cái | 315.000 |
Nếu được sơn nhủ: Điều chỉnh hệ số k=1,12 của đơn giá trên | | |
31.16 | Rồng chầu đắp bằng xi măng | | |
| - Loại chiều dài < 0,55m | Đôi | 453.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Đôi | 735.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Đôi | 1.050.000 |
Nếu được sơn nhủ: Điều chỉnh hệ số k=1,15 của đơn giá trên | | |
31.17 | Tắc môn xây bằng gạch chỉ tường 11, có hoa văn, phào gờ chỉ | m2 | 1.575.000 |
| Đầu đao bằng sứ | | |
- Loại chiều dài < 0,55m | Cái | 114.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Cái | 189.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Cái | 263.000 |
31.18 | Mặt nguyệt bằng sứ | | |
| - Loại chiều dài < 0,55m | Cái | 272.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Cái | 368.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Cái | 452.000 |
31.19 | Rồng chầu bằng sứ | | |
| - Loại chiều dài < 0,55m | Đôi | 679.000 |
- Loại chiều dài từ 0,55 đến 0,8m | Đôi | 750.000 |
- Loại chiều dài từ 0,8-1m | Đôi | 775.000 |
31.20 | Búp sen bằng sứ, lư hương bằng sứ | Cái | 53.000 |
32 | Tranh vẽ tường sơn, nhũ | m2 | 840.000 |
33 | Tranh đắp nổi trên tường có sơn, nhũ | m2 | 2.100.000 |
34 | Trường hợp quy cách, chủng loại chưa đúng theo đơn giá trên thì hội đồng bồi thường căn cứ vào khối lượng thực tế và đơn giá trên thị trường tại thời điểm áp giá để lập hồ sơ trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. | | |
DI CHUYỂN MỒ MẢ (chưa bao gồm lệ phí đất nếu có) |
1 | Mộ đất | | |
1.1 | Mộ dưới 4 năm chưa cải táng | Cái | 5.700.000 |
1.2 | Mộ đất trên 4 năm chưa cải táng | Cái | 4.700.000 |
| Điều chỉnh cho mục 1.1 đến 1.2: - Đối với mộ ở vùng đất khó cất bốc (vùng cát chảy, đất đồi núi nhân thêm hệ số k=1,2) - Nếu có xây quách: Cộng thêm 3.500.000 đồng/mộ | | |
1.3 | Mộ đất đã cải táng có chủ | Cái | 2.300.000 |
2 | Quách xây có nắp đậy, chưa hung táng | Cái | 3.500.000 |
3 | Mộ xây, mộ lắp ghép các loại (được cộng thêm cả phần mộ đất (mục 1) và quách xây nếu có (mục 2) | | |
3.1 | Mộ xây: tiết diện từ 2,2m2 - 4m2 | | |
| Mộ xây gạch, quét vôi ve | Cái | 5.300.000 |
| Mộ xây gạch, quét sơn | Cái | 6.500.000 |
| Mộ xây gạch, quét sơn giả đá | Cái | 7.000.000 |
| Mộ xây gạch, ốp gạch men, ceramic | Cái | 7.600.000 |
| Mộ xây gạch, ốp gạch Granit nhân tạo | Cái | 9.100.000 |
| Mộ xây gạch, ốp đá Cẩm thạch | Cái | 10.200.000 |
| Mộ xây gạch, ốp đá Granit tự nhiên | Cái | 15.300.000 |
3.2 | Mộ lắp ghép đúc sẵn chưa ốp kích thước >=2,2 m2 (đã tính vận chuyển, lắp ghép, đất cát chèn và hoàn thiện) | Cái | 2.500.000 |
| Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.1; 3.2: - Kích thước mộ từ 1,8 m2 đến <2,2 m2: K = 0,75 - Kích thước mộ từ 1,2 m2 đến <1,8 m2: K = 0,5 - Kích thước mộ từ 0,8m2 <1,2 m2: K = 0,4 - Kích thước mộ <0,8 m2: K = 0,3 - Trường hợp một xây, một lắp ghép có tiết diện >4m2 thì được tính theo khối lượng thực tế bằng cách lập dự toán theo đơn giá hiện hành và hướng dẫn tại phần Thuyết minh của bộ đơn giá này | | |
3.3 | Mộ lắp ghép đúc sẵn có ốp gạch men (đã tính vận chuyển, lắp ghép, đất cát chèn và hoàn thiện) | | |
| + Mộ kích thước tương đương 40 x 80 cm | Cái | 1.045.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 58 x 98 cm | Cái | 1.375.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 136 x 76 cm | Cái | 1.705.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 156 x 80 cm | Cái | 2.310.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m hình chữ nhật 2 đế | Cái | 3.465.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m hình chữ nhật 3 đế | Cái | 3.575.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m hình lục lăng 2 đế | Cái | 3.575.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m hình lục lăng 3 đế | Cái | 3.685.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m loại 2 đế có mái | Cái | 5.775.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 2,2 x 1m loại 3 đế có mái | Cái | 5.885.000 |
Các trường hợp điều chỉnh cho mục 3.3: - Kích thước mộ >2,2 m2 : Nhân 20% đơn giá trên. - Trường hợp mộ không đúng với kích thước nếu trên thì Hội đồng BT có thể nội suy theo kích thước tương đương để lấy mức giá, sai số cho phép 20%. | | |
3.4 | Mộ lắp ghép đá granit tự nhiên (đã tính vận chuyển, lắp ghép, đất cát chèn và hoàn thiện) | | |
| + Mộ kích thước tương đương 40 x 80 cm | Cái | 1.350.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 58 x 98 cm | Cái | 2.600.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 136 x 76 cm | Cái | 4.700.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 156 x 80 cm | Cái | 6.800.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 1m7 x 2,33 m | Cái | 9.400.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 1,25 x 2,56 m | Cái | 10.400.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 1,07 x 2,33m có 4 trụ, mái đá | Cái | 12.500.000 |
+ Mộ kích thước tương đương 1,25 x 2,56 m có 4 trụ, mái đá | Cái | 13.600.000 |
+ Đá tím đen Tân Dân loai to kích thước tương đương 2,30x1,07 m | Cái | 10.400.000 |
- Trường hợp mộ không đúng với kích thước nếu trên thì Hội đồng BT có thể nội suy theo kích thước tương đương để lấy mức giá, sai số cho phép 20%. | | |
4 | Bồi thường khác | | |
| Bồi thường chi phí tục lệ tâm linh đối với 1 ngôi mộ di dời (mộ có chủ) | Cái | 2.000.000 |
| Đối với mộ hung táng khi cất bốc chưa phân hủy thì hỗ trợ thêm chi phí áo quan phục vụ cho việc di chuyển và chi phí để xử lý môi trường và một số chi phí khác (phải có xác nhận của các tổ chức chính quyền cấp xã và Hội đồng bồi thường tại thời điểm cất bốc) | Cái | 9.000.000 |
| Bồi thường chi phí cất bốc hài cốt Liệt sỹ, bà mẹ VN anh hùng | Cái | 4.000.000 |
5 | Mộ vô chủ (bao gồm cả phần trên, dưới đất và chi phí tục lệ tâm linh) | Cái | 4.500.000 |
| | | | | | |